A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DHC
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Điện thoại:  02343 833 185 
  • Website: fpe.hueuni.edu.vn 
  • Fanpage: https://www.facebook.com/khoagdtchue 
Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoạc tương đương theo quy định

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140206

Giáo dục thể chất

405

KQ thi TN kết hợp NK

5

T00, T02, T05, T07

406

Học bạ kết học NK

20

500

Phương thúc khác

5

Mã phương thức xét tuyển: 

405: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả điểm thi tuyển năng khiếu

406: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả điểm thi tuyển năng khiếu

500: Phương thức khác

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu

2

T02

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

3

T05

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

4

T07

Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Kinh tế, Đại học Huế;

- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các trường đại học thành viên, các trường, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành còn lại;

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.

- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3.1.2 Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12  (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

- Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm môn thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm 2 môn văn hóa phải ≥ 10,0.

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải >= 18,0.

Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải >= 5,0.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần (hệ số 0.4); nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần (hệ số 0.6) do Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả môn thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn thi năng khiếu hệ số 2.

- Thí sinh phải đạt yêu cầu về kiểm tra thể hình theo quy định mới được dự thi các môn năng khiếu (Thí sinh có thể hình cân đối, không dị hình, dị tật, nam cao 1,63m và nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,53m và nặng 40kg trở lên).

Chú ý: Thí sinh bị điểm 0 (không) môn năng khiếu nếu bỏ thi ít nhất một trong các nội dung trên.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu:

+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 14/05/2022 – 31/7/2022

+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/8/2022

+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 06/8/2022 – 12/8/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu:

+ Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi năng khiếu

+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế. 

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: Thực hiện theo quy định hiện hành

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I: Khoa học giáo dục và

đào tạo giáo viên

      
Giáo dục thể chất

20

 

17.5

8

 

25.88


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.