• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (ACADEMY OF JOURNALISM & COMMUNICATION)

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (ACADEMY OF JOURNALISM & COMMUNICATION)

Tháng 6 6, 2024 Tháng 6 7, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: HBT
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: 36 Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0845 453 636
  • Website: https://ajc.hcma.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.

Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh:

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
1 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi + CCQT 3 R22, R25, R26
2 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 100 KQ thi TN 32
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
3 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
4 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
5 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
6 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
7 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
8 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
9 7320105 Truyền thông đại chúng 100 KQ thi TN 65 A16, C15, D01
200 Học bạ 20
410 Kết hợp 10
409 KQ thi +CCQT 5 R22
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
11 7229001 Triết học 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22
12 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22
13 7310102 Kinh tế chính trị 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22
14 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 100 KQ thi TN 40 A16, C15, D01
200 Học bạ 12
410 Kết hợp 6
409 KQ thi +CCQT 2 R22
15 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 3 R22
16 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
17 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hoá 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
18 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 100 KQ thi TN 26 A16, C15, D01
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 2 R22
20 535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
21 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 100 KQ thi TN 26 A16, C15, D01
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 2 R22
22 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
23 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
24 537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
25 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (Chuyên ngành Công tác tổ chức, Công tác dân vận) 100 KQ thi TN 60 A16, C15, D01
200 Học bạ 18
410 Kết hợp 9
409 KQ thi +CCQT 3 R22
26 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
27 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
28 7310301 Xã hội học 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
29 7760101 Công tác xã hội 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
30 7340403 Quản lý công 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22
31 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 100 KQ thi TN 26 C00, C03, C19, D14
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 2 R23
32 7320107 Truyền thông quốc tế 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
33 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
34 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
35 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 100 KQ thi TN 26 D01, D72, D78
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 2 R22, R25, R26
36 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26
37 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (chất lượng cao) 100 KQ thi TN 50 D01, D72, D78
200 Học bạ 16
410 Kết hợp 8
409 KQ thi +CCQT 6 R22, R25, R26
38 7320110 Quảng cáo 100 KQ thi TN 22 D01, D72, D78
200 Học bạ 8
410 Kết hợp 4
409 KQ thi +CCQT 6 R22, R25, R26
39 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 KQ thi TN 30 D01, D72, D78
200 Học bạ 10
410 Kết hợp 5
409 KQ thi +CCQT 5 R22, R25, R26

Mã phương thức xét tuyển: 

Xem Thêm:   Đại Học Cần Thơ – CTU

100: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT

410: Xét tuyển kết hợp căn cứ chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh và kết quả học bạ THPT

409: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A16 Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
2 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
4 C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
5 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
6 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
8 D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
9 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
10 R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm
11 R23 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm
12 R25 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh quy đổi điểm
13 R26 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh quy đổi điểm

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

– Thí sinh dự tuyển theo tất cả phương thức xét tuyển cần thoả mãn các điều kiện sau:

+ Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,0 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);

Xem Thêm:   Học sinh trung học phổ thông nên mong đợi gì sau khi tốt nghiệp đại học?

+ Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II lớp 12);

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viên không công nhận trúng tuyển.

– Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng cao: điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT (không tính kỳ II năm lớp 12) từ 7,0 trở lên.

– Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình Báo chí: điểm trung bình chung 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính kỳ II năm lớp 12) từ 6,5 trở lên.

– Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảnng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.

– Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khoẻ tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viên có điểm trúng điểm tương đương.

Xem Thêm:   Đại học Ngoại thương – FTU

– Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

3. Các thông tin cần thiết khác

– Nhóm 1: ngành Báo chí

– Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước.

– Nhóm 3: ngành Lịch sử

– Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét học bạ (dự kiến 20% chỉ tiêu)

– Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A+B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

– Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

– Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A+C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

– Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A+D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

3.1.2 Xét tuyển kết hợp (dự kiến 10% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực 7,0 trở lên, hạnh kiểm Tốt 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 6,5 trở lên.

3.1.3 Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu)

Nhóm ngành Môn bắt buộc Môn tự chọn (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây
1 Tiếng Anh + NGỮ VĂN (hệ số 2) Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
2 Ngữ văn + Toán Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
3 Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2) Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Địa lý
4 Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2) Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Điểm xét tuyển được xác định theo chuyên ngành dựa trên tổng điểm các môn thi quy định cho từng nhóm ngành xếp từ cao xuống thấp.

– Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số: Điểm xét tuyển (thang điểm 30) được xác định như sau:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

– Đối với ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1 có môn Ngữ văn, nhóm 3 có môn Lịch sử và nhóm 4 có môn tiếng Anh nhân hệ số 2: Điểm xét tuyển (thang điểm 40) được xác định như sau:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi sau khi đã nhân hệ số theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích x 4/3 (nếu có)

Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ được tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

* Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT:

– Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm khuyến khich, chưa làm tròn cao hơn.

– Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có kết quả thi THPT môn Toán cao hơn.

* Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT: 

– Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12.

– Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC môn Toán 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12.

* Xét tuyển kết hợp: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Đối với các phương thức tuyển sinh kết hợp, quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh, chứng nhận đạt giải học sinh giỏi để cộng điểm khuyến khích, xét học bạ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp năm 2020, 2021): nộp hồ sơ từ 20/5 đến hết ngày 15/6/2022.

* Xét tuyển học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022: nộp hồ sơ từ 15/6 đến 17h00 ngày 30/6/2022.

Thí sinh ở xa nộp hồ sơ qua bưu điện: Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện.

2. Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện:

Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền

36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

Ngoài phong bì ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2022.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

– Đợt 1: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trực tuyến đối với tất cả các phương thức xét tuyển: từ 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022. Công bố kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 17/9/2022.

– Đợt 2: xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): từ 01/10 đến 05/10/2022.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

– Để đảm bảo thực hiện công tác xét tuyển, lọc ảo theo quy định, thí sinh bắt buộc phải đăng ký trực tuyến tất cả các nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo – kể cả những trường hợp đã nộp hồ sơ tại Học viện. Trường hợp thí sinh nộp hồ sơ tại Học viện nhưng không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đà tạo nhưng không nộp hồ sơ tại Học viện, Học viện sẽ không tiến hành xét tuyển.

– Thí sinh tự do đã nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ bắt buộc phải có tài khoản và đăng ký các nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

– Thí sinh ở xa nộp hồ sơ qua bưu điện: Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

– Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.

– Các ngành khác hệ đại trà: 440.559 đ/tính chỉ (chương trình toàn khoá 143 tín chỉ)

– Hệ chất lượng cao: 1.321.677 đ/tín chỉ (tạm tính – chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

– Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao 40 43   40 40  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 28.4 25.2
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 28.9 25.7
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 29.4 26.2
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 27.9 24.7
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) 40 40   40 52  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 27.5 24.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 28 25
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 28.5 25.5
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 27 24
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 40 56   40 48  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 23.2 25.3
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21.7 24.3
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 22.95 24.8
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 40 29   40 41  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 32.9 35.92
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 33.9 36.92
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32.4 35.42
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing 80 76   80 76  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 33.2 36.32
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 34.45 37.57
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32.7 35.82
Ngành Báo chí            
Chuyên ngành Báo in 50 55   50 49  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 29.5 24.9
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 30 24.6
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 31 26.4
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 29 24.4
Chuyên ngành Báo phát thanh 50 59   50 51  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 30.3 25.15
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 30.8 25.65
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 31.8 26.65
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 29.8 24.65
Chuyên ngành Báo truyền hình 50 36   50 44  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 32.25 26
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 33 26.75
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 34.25 28
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 31.75 25.5
Chuyên ngành Báo mạng điện tử 50 51   50 46  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 31.1 25.65
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 31.6 25.9
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 32.6 27.15
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 30.6 25.15
Ảnh báo chí 40 39   40 28  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 26 24.1
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 26.5 24.6
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 27.25 25.35
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 25.5 23.6
Quay phim truyền hình 40 27   40 28  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 22 19
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 22.25 19
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 22.5 19.75
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 22 19
Ngành Triết học 40 53   40 44  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 19.65 23
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.65 23
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.65 23
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học 40 36   40 42  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 19.25 22.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.25 22.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.25 22.5
Ngành Kinh tế chính trị 40 41   40 59  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 23.95 25.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22.7 24.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23.2 25
Ngành Kinh tế
Chuyên ngành Quản lý kinh tế 100 105   60 71  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 24.3 25.98
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22.8 24.98
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24.05 25.48
Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 50 56   50 56  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 24.65 25.95
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22.65 24.95
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23.9 25.45
Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
Chuyên ngành Công tác tổ chức 50 36   45 47  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 22.05 23.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21.05 22.75
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21.3 23
Chuyên ngành Công tác dân vận       45 11  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 17.75
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 17
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.25
Ngành Chính trị học
Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hoá 50 58   20 52  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 18.7 23.05
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 18.7 23.05
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18.7 23.05
Chuyên ngành Chính trị phát triển 50 51   50 37  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16.5 22.25
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16.5 22.25
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16.5 22.25
Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 40 31   40 37  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16 22
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16 22
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16 22
Chuyên ngành Văn hoá phát triển 50 69   50 48  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 19.35 23.75
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.35 23.75
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.35 23.75
Chuyên ngành Chính sách công 40 55   40 46  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 18.15 23
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 18.15 23
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18.15 23
Chuyên ngành Truyền thông chính sách 50 52   50 63  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 22.15 24.75
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22.15 24.75
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 22.15 24.75
Ngành Xuất bản
Chuyên ngành Biên tập xuất bản 50 55   50 55  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 25 26.25
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 24 25.25
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24.5 25.75
Chuyên ngành Xuất bản điện tử 50 53   50 69  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 24.7 25.9
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 23.7 24.9
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24.2 25.4
Ngành Xã hội học 50 60   50 72  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 23.85 25.4
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22.85 24.4
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23.35 24.9
Ngành Công tác xã hội 50 51   50 57  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 23.56 25
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22.56 24
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23.06 24.5
Ngành Truyền thông đa phương tiện 50 32   50 50
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 27.57 28.6
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 26.07 27.1
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 26.57 27.6
Ngành Truyền thông đại chúng 100 94   100 115  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 26.53 27.77
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 25.03 26.27
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 25.53 26.77
Ngành Quản lý công 50 62   50 73  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 22.77 24.65
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22.77 24.65
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 22.77 24.65
Ngành Quản lý nhà nước
Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 50 60   50 65  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 21.72 24
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21.72 24
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21.72 24
Chuyên ngành Quản lý xã hội 50 46   50 72  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 21.9 24
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21.9 24
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21.9 24
Ngành Lịch sử 40 54   40 42  
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 31.5 35.4
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Toán 29.5 33.4
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 29.5 33.4
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 31 34.9
Ngành Quan hệ quốc tế 
Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 50 48   50 48  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 32.55 35.85
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 33.55 36.85
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32.05 35.35
Chuyên ngành Thông tin đối ngoại 50 47   50 50  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 32.7 35.95
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 33.7 36.95
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32.2 35.45
Ngành Quan hệ công chúng  50 37   50 52  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 34.95 36.82
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 36.2 38.07
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 34.45 36.32
Ngành Quảng cáo 40 43   40 39  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 32.8 36.3
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 33.55 36.8
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32.3 35.8
Ngành Ngôn ngữ Anh 50 48   50 59  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 33.2 36.15
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 33.7 36.65
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32.7 35.65
Ngành Truyền thông quốc tế 50 34   50 44  
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 34.25 36.51
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 35.25 37.51
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 33.75 36.01

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền TẠI ĐÂY

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp 4.0 CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.

Bài viết liên quan

Đại Học Phenikaa – PKA
Đại Học Tây Nguyên – TNU
Đại học Hà Tĩnh – HTU

Chuyên mục: Cẩm Nang

Previous Post: « KHOA QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU – INTERNATIONAL SCHOOL)
Next Post: NGÀNH KINH TẾ SỐ – KINH DOANH KỸ THUẬT SỐ »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn IT Helpdesk và cách trả lời ghi điểm
  • Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn Content Marketing chi tiết mới nhất
  • Trọn bộ 20 câu hỏi phỏng vấn Tester và cách trả lời chuẩn nhất
  • Trình dược viên là gì? Chi tiết công việc, sự khác nhau giữa OTC và ETC
  • Trình độ chuyên môn là gì? Cách viết trong CV xin việc chuẩn

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8