A. TỔNG QUAN

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.

Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh:

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

602

Báo chí, chuyên ngành Báo in

100

KQ thi TN

32

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi + CCQT

3

R22, R25, R26

2

604

Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

100

KQ thi TN

32

 

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

3

605

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

100

KQ thi TN

32

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

4

607

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

100

KQ thi TN

32

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

5

608

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

100

KQ thi TN

25

D01, D72, D78

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

6

609

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

100

KQ thi TN

25

D01, D72, D78

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

7

603

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

100

KQ thi TN

25

D01, D72, D78

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

8

606

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

100

KQ thi TN

25

D01, D72, D78

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

9

7320105

Truyền thông đại chúng

100

KQ thi TN

65

A16, C15, D01

200

Học bạ

20

 

410

Kết hợp

10

 

409

KQ thi +CCQT

5

R22

10

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

11

7229001

Triết học

100

KQ thi TN

25

A16, C15, D01

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

12

7229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

100

KQ thi TN

25

A16, C15, D01

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

13

7310102

Kinh tế chính trị

100

KQ thi TN

25

A16, C15, D01

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

14

527

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

100

KQ thi TN

40

A16, C15, D01

200

Học bạ

12

 

410

Kết hợp

6

 

409

KQ thi +CCQT

2

R22

15

528

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

100

KQ thi TN

25

A16, C15, D01

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

16

529

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

17

530

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hoá

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

18

531

Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

19

533

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

100

KQ thi TN

26

A16, C15, D01

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

2

R22

20

535

Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

21

536

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

100

KQ thi TN

26

A16, C15, D01

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

2

R22

22

538

Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

23

532

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

24

537

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

25

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (Chuyên ngành Công tác tổ chức, Công tác dân vận)

100

KQ thi TN

60

A16, C15, D01

200

Học bạ

18

 

410

Kết hợp

9

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

26

801

Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

27

802

Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

28

7310301

Xã hội học

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

29

7760101

Công tác xã hội

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

30

7340403

Quản lý công

100

KQ thi TN

32

A16, C15, D01

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22

31

7229010

Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

100

KQ thi TN

26

C00, C03, C19, D14

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

2

R23

32

7320107

Truyền thông quốc tế

100

KQ thi TN

32

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

33

610

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

100

KQ thi TN

32

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

34

611

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

100

KQ thi TN

32

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

35

614

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

100

KQ thi TN

26

D01, D72, D78

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

2

R22, R25, R26

36

615

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

100

KQ thi TN

32

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

3

R22, R25, R26

37

616

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (chất lượng cao)

100

KQ thi TN

50

D01, D72, D78

200

Học bạ

16

 

410

Kết hợp

8

 

409

KQ thi +CCQT

6

R22, R25, R26

38

7320110

Quảng cáo

100

KQ thi TN

22

D01, D72, D78

200

Học bạ

8

 

410

Kết hợp

4

 

409

KQ thi +CCQT

6

R22, R25, R26

39

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

30

D01, D72, D78

200

Học bạ

10

 

410

Kết hợp

5

 

409

KQ thi +CCQT

5

R22, R25, R26

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT

410: Xét tuyển kết hợp căn cứ chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh và kết quả học bạ THPT

409: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A16

Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

2

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

4

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

5

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

6

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

8

D72

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

9

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

10

R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm

11

R23

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm

12

R25

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh quy đổi điểm

13

R26

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh quy đổi điểm

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thí sinh dự tuyển theo tất cả phương thức xét tuyển cần thoả mãn các điều kiện sau:

+ Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,0 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);

+ Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II lớp 12);

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viên không công nhận trúng tuyển.

- Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng cao: điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT (không tính kỳ II năm lớp 12) từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình Báo chí: điểm trung bình chung 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính kỳ II năm lớp 12) từ 6,5 trở lên.

- Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảnng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khoẻ tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viên có điểm trúng điểm tương đương.

- Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Nhóm 1: ngành Báo chí

- Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước.

- Nhóm 3: ngành Lịch sử

- Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét học bạ (dự kiến 20% chỉ tiêu)

- Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A+B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A+C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A+D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

3.1.2 Xét tuyển kết hợp (dự kiến 10% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực 7,0 trở lên, hạnh kiểm Tốt 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 6,5 trở lên.

3.1.3 Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu)

Nhóm ngành

Môn bắt buộc

Môn tự chọn (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây

1

Tiếng Anh + NGỮ VĂN (hệ số 2)

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

2

Ngữ văn + Toán

Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

3

Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Địa lý

4

Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2)

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Điểm xét tuyển được xác định theo chuyên ngành dựa trên tổng điểm các môn thi quy định cho từng nhóm ngành xếp từ cao xuống thấp.

- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số: Điểm xét tuyển (thang điểm 30) được xác định như sau:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

- Đối với ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1 có môn Ngữ văn, nhóm 3 có môn Lịch sử và nhóm 4 có môn tiếng Anh nhân hệ số 2: Điểm xét tuyển (thang điểm 40) được xác định như sau:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi sau khi đã nhân hệ số theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích x 4/3 (nếu có)

Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ được tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

* Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm khuyến khich, chưa làm tròn cao hơn.

- Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có kết quả thi THPT môn Toán cao hơn.

* Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT: 

- Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12.

- Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC môn Toán 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12.

* Xét tuyển kết hợp: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Đối với các phương thức tuyển sinh kết hợp, quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh, chứng nhận đạt giải học sinh giỏi để cộng điểm khuyến khích, xét học bạ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp năm 2020, 2021): nộp hồ sơ từ 20/5 đến hết ngày 15/6/2022.

* Xét tuyển học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022: nộp hồ sơ từ 15/6 đến 17h00 ngày 30/6/2022.

Thí sinh ở xa nộp hồ sơ qua bưu điện: Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện.

2. Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện: 

Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền

36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

Ngoài phong bì ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2022.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Đợt 1: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trực tuyến đối với tất cả các phương thức xét tuyển: từ 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022. Công bố kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 17/9/2022.

- Đợt 2: xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): từ 01/10 đến 05/10/2022.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

- Để đảm bảo thực hiện công tác xét tuyển, lọc ảo theo quy định, thí sinh bắt buộc phải đăng ký trực tuyến tất cả các nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo – kể cả những trường hợp đã nộp hồ sơ tại Học viện. Trường hợp thí sinh nộp hồ sơ tại Học viện nhưng không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đà tạo nhưng không nộp hồ sơ tại Học viện, Học viện sẽ không tiến hành xét tuyển.

- Thí sinh tự do đã nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ bắt buộc phải có tài khoản và đăng ký các nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

- Thí sinh ở xa nộp hồ sơ qua bưu điện: Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.

- Các ngành khác hệ đại trà: 440.559 đ/tính chỉ (chương trình toàn khoá 143 tín chỉ)

- Hệ chất lượng cao: 1.321.677 đ/tín chỉ (tạm tính – chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao

40

43

 

40

40

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

28.4

 

 

25.2

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

28.9

 

 

25.7

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

29.4

 

 

26.2

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

27.9

 

 

24.7

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

40

40

 

40

52

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

27.5

 

 

24.5

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

28

 

 

25

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

28.5

 

 

25.5

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

27

 

 

24

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

40

56

 

40

48

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

23.2

 

 

25.3

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

21.7

 

 

24.3

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

22.95

 

 

24.8

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu

40

29

 

40

41

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

32.9

 

 

35.92

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

33.9

 

 

36.92

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

32.4

 

 

35.42

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing

80

76

 

80

76

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

33.2

 

 

36.32

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

34.45

 

 

37.57

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

32.7

 

 

35.82

Ngành Báo chí

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Báo in

50

55

 

50

49

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

29.5

 

 

24.9

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

24.6

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

31

 

 

26.4

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

29

 

 

24.4

Chuyên ngành Báo phát thanh

50

59

 

50

51

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

30.3

 

 

25.15

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

30.8

 

 

25.65

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

31.8

 

 

26.65

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

29.8

 

 

24.65

Chuyên ngành Báo truyền hình

50

36

 

50

44

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

32.25

 

 

26

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

33

 

 

26.75

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

34.25

 

 

28

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

31.75

 

 

25.5

Chuyên ngành Báo mạng điện tử

50

51

 

50

46

 
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

31.1

 

 

25.65

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

31.6

 

 

25.9

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

32.6

 

 

27.15

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

30.6

 

 

25.15

Ảnh báo chí

40

39

 

40

28

 
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

26

 

 

24.1

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

26.5

 

 

24.6

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

27.25

 

 

25.35

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

25.5

 

 

23.6

Quay phim truyền hình

40

27

 

40

28

 
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

 

 

22

 

 

19

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

 

 

22.25

 

 

19

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

 

 

22.5

 

 

19.75

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

 

 

22

 

 

19

Ngành Triết học

40

53

 

40

44

 
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

19.65

 

 

23

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

19.65

 

 

23

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

19.65

 

 

23

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

40

36

 

40

42

 
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

19.25

 

 

22.5

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

19.25

 

 

22.5

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

19.25

 

 

22.5

Ngành Kinh tế chính trị

40

41

 

40

59

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

23.95

 

 

25.5

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

22.7

 

 

24.5

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

23.2

 

 

25

Ngành Kinh tế

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

100

105

 

60

71

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

24.3

 

 

25.98

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

22.8

 

 

24.98

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

24.05

 

 

25.48

Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

50

56

 

50

56

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

24.65

 

 

25.95

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

22.65

 

 

24.95

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

23.9

 

 

25.45

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Công tác tổ chức

50

36

 

45

47

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

22.05

 

 

23.5

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

21.05

 

 

22.75

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

21.3

 

 

23

Chuyên ngành Công tác dân vận

 

 

 

45

11

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

 

 

 

17.75

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

17

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

17.25

Ngành Chính trị học

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hoá

50

58

 

20

52

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

18.7

 

 

23.05

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

18.7

 

 

23.05

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

18.7

 

 

23.05

Chuyên ngành Chính trị phát triển

50

51

 

50

37

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

16.5

 

 

22.25

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

16.5

 

 

22.25

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

16.5

 

 

22.25

Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

40

31

 

40

37

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

16

 

 

22

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

16

 

 

22

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

16

 

 

22

Chuyên ngành Văn hoá phát triển

50

69

 

50

48

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

19.35

 

 

23.75

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

19.35

 

 

23.75

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

19.35

 

 

23.75

Chuyên ngành Chính sách công

40

55

 

40

46

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

18.15

 

 

23

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

18.15

 

 

23

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

18.15

 

 

23

Chuyên ngành Truyền thông chính sách

50

52

 

50

63

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

22.15

 

 

24.75

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

22.15

 

 

24.75

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

22.15

 

 

24.75

Ngành Xuất bản

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Biên tập xuất bản

50

55

 

50

55

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

25

 

 

26.25

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

24

 

 

25.25

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

24.5

 

 

25.75

Chuyên ngành Xuất bản điện tử

50

53

 

50

69

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

24.7

 

 

25.9

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

23.7

 

 

24.9

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

24.2

 

 

25.4

Ngành Xã hội học

50

60

 

50

72

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

23.85

 

 

25.4

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

22.85

 

 

24.4

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

23.35

 

 

24.9

Ngành Công tác xã hội

50

51

 

50

57

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

23.56

 

 

25

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

22.56

 

 

24

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

23.06

 

 

24.5

Ngành Truyền thông đa phương tiện

50

32

 

50

50

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

27.57

 

 

28.6

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

26.07

 

 

27.1

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

26.57

 

 

27.6

Ngành Truyền thông đại chúng

100

94

 

100

115

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

26.53

 

 

27.77

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

25.03

 

 

26.27

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

25.53

 

 

26.77

Ngành Quản lý công

50

62

 

50

73

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

22.77

 

 

24.65

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

22.77

 

 

24.65

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

22.77

 

 

24.65

Ngành Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

50

60

 

50

65

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

21.72

 

 

24

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

21.72

 

 

24

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

21.72

 

 

24

Chuyên ngành Quản lý xã hội

50

46

 

50

72

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

 

21.9

 

 

24

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

 

 

21.9

 

 

24

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

21.9

 

 

24

Ngành Lịch sử

40

54

 

40

42

 

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

31.5

 

 

35.4

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Toán

 

 

29.5

 

 

33.4

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

29.5

 

 

33.4

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

 

31

 

 

34.9

Ngành Quan hệ quốc tế 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

50

48

 

50

48

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

32.55

 

 

35.85

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

33.55

 

 

36.85

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

32.05

 

 

35.35

Chuyên ngành Thông tin đối ngoại

50

47

 

50

50

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

32.7

 

 

35.95

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

33.7

 

 

36.95

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

32.2

 

 

35.45

Ngành Quan hệ công chúng 

50

37

 

50

52

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

34.95

 

 

36.82

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

36.2

 

 

38.07

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

34.45

 

 

36.32

Ngành Quảng cáo

40

43

 

40

39

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

32.8

 

 

36.3

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

33.55

 

 

36.8

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

32.3

 

 

35.8

Ngành Ngôn ngữ Anh

50

48

 

50

59

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

33.2

 

 

36.15

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

33.7

 

 

36.65

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

32.7

 

 

35.65

Ngành Truyền thông quốc tế

50

34

 

50

44

 

Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

 

 

34.25

 

 

36.51

Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

 

 

35.25

 

 

37.51

Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

 

 

33.75

 

 

36.01

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền TẠI ĐÂY

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp 4.0 CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN