TỔNG QUAN
- Thành lập: 8/8/1966
- Mã trường: XDA
- Loại trường: Công lập
- Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Vừa học vừa làm; Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Số điện thoại: (024) 38 696 397
- Số cơ sở giảng dạy:
- Trụ sở chính: Số 55 đường Giải phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
- Cơ sở 2: Trường có cơ sở Đào tạo thực nghiệm hiện đang triển khai xây dựng tại khu Đô thị Đại học Nam Cao, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
- Website: https://www.nuce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
THÔNG TIN CHUNG
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2021 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức. Tuy nhiên do tình hình dịch bệnh nên phương thức này tạm hoãn vào năm 2021, chi tiết tại đây.
- Xét tuyển thẳng kết hợp
- Đối tượng 1:
- Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên;
- Chứng chỉ quốc tế A-Level với tổ hợp kết quả 3 môn thi phù hợp các tổ hợp môn quy định của ngành/chuyên ngành xét tuyển, mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên;
- Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1100/1600 hoặc ACT đạt từ 22/36 còn hiệu lực (tính đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải ngoại ngữ) đạt từ 12,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 2:
- Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (không tính môn đoạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở lên.
- Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (không tính môn đoạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở lên.
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Trường thông báo sau khi có kết quả thi THPT QG năm 2021.
Hồ sơ tuyển sinh
- Đối với hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng kết hợp vào Đại học chính quy 2021 xem chi tiết tại đây.
Thời gian tuyển sinh
- Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Trước ngày 30/5/2021: Thí sinh nộp hồ sơ cho các Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Trước ngày 10/6/2021: Các Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển kèm theo danh sách cho Trường Đại học Xây dựng.
- Đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp:
- Đăng ký trực tuyến tại: xtkh.nuce.edu.vn
- Đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp qua chuyển phát nhanh
- Hạn nộp hồ sơ: 15/7/2021.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Stt | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Ngành Kiến trúc | XDA01 | V00, V02, V10 | 250 | 21,75 |
2 | Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất (*) | XDA02 | V00, V02 | 50 | 22,50 |
3 | Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) | XDA03 | V00, V02 | 50 | 20,75 |
4 | Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (*) | XDA04 | V00, V02, V06 | 50 |
|
5 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | XDA05 | V00, V01, V02 | 50 | 16,00 |
6 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc (*) | XDA06 | V00, V01, V02 | 50 | 16,00 |
7 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | XDA7 | A00, A01, D07, D24, D29 | 700 | 21,75 |
8 | Ngành kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) | XDA08 | A00, A01, D07 | 150 | 19,75 |
9 | Ngành kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | XDA09 | A00, A01, D07 | 100 | 19,00 |
10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành (*):
| XDA10 | A00, A01, D07 | 200 | 16,00 |
11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | XDA11 | A00, A01, D07 | 200 | 16,00 |
12 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước | XDA12 | A00, A01, B00, D07 | 100 | 16,00 |
13 | Ngành Kỹ thuật môi trường (*) | XDA13 | A00, A01, B00, D07 | 50 | 16,00 |
14 | Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) | XDA14 | A00, B00, D07 | 50 | 16,00 |
15 | Ngành công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | XDA15 | A00, B00, D07 | 100 | 16,00 |
16 | Ngành Công nghệ thông tin | XDA16 | A00, A01, D07 | 250 | 24,25 |
17 | Ngành Khoa học máy tính (*) | XDA17 | A00, A01, D07 | 100 | 23,00 |
18 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) | XDA18 | A00, A01, D07 | 50 | 16,00 |
19 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | XDA19 | A00, A01, D07 | 50 | 16,00 |
20 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng | XDA20 | A00, A01, D07 | 50 | 16,00 |
21 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) | XDA21 | A00, A01, D07 | 50 | 16,00 |
22 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) | XDA22 | A00, A01, D07 | 50 |
|
23 | Ngành Kinh tế xây dựng | XDA23 | A00, A01, D07 | 400 | 21,75 |
24 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý đô thị | XDA24 | A00, A01, D07 | 100 | 20,00 |
25 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | XDA25 | A00, A01, D07 | 50 | 19,50 |
26 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | XDA26 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
|
27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | XDA27 | A00, A01, D07 | 25 | 16,00 |
28 | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | XDA28 | A00, A01, D07 | 25 | 16,00 |
(*) Các chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO
Ngành Kỹ thuật xây dựng (có 8 chuyên ngành) xét tuyển theo ngành đào tạo sinh viên trúng tuyển nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên.
Tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán – Lý – Hóa
- A01: Toán – Lý – Tiếng Anh
- B00: Toán – Hóa – Sinh
- D01: Toán – Văn – Tiếng Anh
- D07: Toán – Hóa – Tiếng Anh
- D24: Toán – Hóa – Tiếng Pháp
- D29: Toán – Lý – Tiếng Pháp
- V00: Toán – Lý – Vẽ mỹ thuật
- V01: Toán – Văn – Vẽ mỹ thuật
- V02: Toán – Tiếng Anh – Vẽ mỹ thuật
- V06: Toán – Địa lý – Vẽ mỹ thuật
- V10: Toán – Tiếng Pháp – Vẽ mỹ thuật
HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
- Học phí trung bình hệ đại học chính quy năm học 2020 – 2021: 13.450.000đ/năm
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.