TỔNG QUAN
- Thành lập: 26/3/1959
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Vừa học vừa làm
- Địa chỉ: Số 418 - Đường La Thành - Quận Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam
- Số điện thoại: (+84) 2438.511.971
- Số cơ sở giảng dạy: Số 418 - Đường La Thành - Quận Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam
- Website: https://huc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HUC1959/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
THÔNG TIN CHUNG
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021.
- Thí sinh tham dự và đạt tốt nghiệp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có đăng ký, sử dụng kết quả thi để xét tuyển Đại học vào hệ ĐHCQ (Đối với phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021).
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021.
- Xét học bạ THPT.
- Xét học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển thẳng
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021.
- Trường sẽ xét tuyển theo Quy chế Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021.
- Xét học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Điểm trung bình cộng từng môn (03 năm trong học bạ THPT) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
- Xét học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành, chuyên ngành có tổ hợp năng khiếu N00, N05 (Ngành Sáng tác văn học; chuyên ngành Biểu biễn nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa) và đủ các điều kiện: Điểm trung bình cộng môn Ngữ văn 03 năm phải đạt từ 5.0 trở lên.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh xét đạt tốt nghiệp trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 và có sử dụng kết quả thi THPT để xét tuyển Đại học vào Trường.
- Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
Hồ sơ tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế Tuyển sinh Đại học năm 2021, Quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2021.
- Xét học bạ THPT, hồ sơ đăng ký gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường); HOẶC Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://www.tuyensinh.huc.edu.vn/
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
- Xét học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu, hồ sơ đăng ký gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của Trường: www.huc.edu.vn.
Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế Tuyển sinh Đại học năm 2021
- Xét học bạ THPT: Từ ngày 15/05/2021 (thời gian cụ thể Nhà trường thông báo sau).
- Xét học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu: đến hết ngày 15/06/2021
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Điểm chuẩn 2020 (Kết quả thi THPT QG) | |||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||
1. | 7220211 | Ngôn ngữ Anh | 80 | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh | D01: 31,75 D78: 31,75 D96: 31,75 |
2. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 27,50 D01: 26,50 D78: 26,50 |
3. | 7380101 | Luật | 80 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh | C00: 26,25 D01: 25,25 D96: 25,25 |
4. | 7320101 | Báo chí | 70 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 25,50 D01: 24,50 D78: 24,50 |
5. | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 70 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | A00 | Toán học | C00: 16,00 D01: 15,00 A00: 15,00 |
6. | 7320201 | Thông tin- Thư viện | 45 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh | C00: 18,00 D01: 17,00 D96: 17,00 |
7. | 7320205 | Quản lý thông tin | 55 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | A16 | Toán học | C00: 24,50 D01: 23,50 A16: 23,50 |
8. | 7320305 | Bảo tàng học | 40 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 16,00 D01: 15,00 D78: 15,00 |
9. | 7229040 - Văn hóa học | |||||||||
9.1 | 7229040A | Nghiên cứu văn hóa | 40 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 23,00 D01: 22,00 D78: 22,00 |
9.2 | 7229040B | Văn hóa truyền thông | 70 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 25,25 D01: 24,25 D78: 24,25 |
9.3 | 7229040C | Văn hóa đối ngoại | 40 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 24,00 D01: 23,00 D78: 23,00 |
10. | 7220112 - Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |||||||||
10.1 | 7220112A | Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 30 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 16,00 D01: 15,00 D78: 15,00 |
10.2 | 7220112B | Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 35 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 20,25 D01: 19,25 D78: 19,25 |
11. | 7229042 - Quản lý văn hóa | |||||||||
11.1 | 7229042A | Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 165 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 20,75 D01: 19,75 D78: 19,75 |
11.2 | 7229042B | Quản lý nhà nước về gia đình | 40 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 16,00 D01: 15,00 D78: 15,00 |
11.3 | 7229042C | Quản lý di sản văn hóa | 50 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 21,00 D01: 20,00 D78: 20,00 |
11.4 | 7229042D | Biểu diễn nghệ thuật | 25 | N00 | Năng khiếu 1 |
| ||||
11.5 | 7229042E | Tổ chức sự kiện văn hóa | 30 | N05 | Năng khiếu 1 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | C00: 24,75 D01: 24,75 |
12. | 7810101 - Du lịch | |||||||||
12.1 | 7810101A | Văn hóa du lịch | 200 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 25,50 D01: 24,50 D78: 24,50 |
12.2 | 7810101B | Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 110 | C00 | Ngữ Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | C00: 26,50 D01: 25,50 D78: 25,50 |
12.3 | 7810101C | Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 110 | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh | D01: 30,25 D78: 30,25 D96: 30,25 |
13. | 7220110 | Sáng tác văn học | 15 | N00 | Năng khiếu 1 |
|
Ghi chú: Tổ hợp D78, D96 và A16 không áp dụng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT.
Tổ hợp xét tuyển:
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh.
- D96: Toán học, KHXH, Tiếng Anh.
- A00: Toán học, Vật lý, Hoá học.
- A16: Toán học, KHTN, Tiếng Anh.
- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).
- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).
- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).
HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
- Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2021-2021, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 286.000/01 tín chỉ.
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.