A. TỔNG QUAN

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh: 

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: 

a) Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Tôn Đức Thắng về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ.

- Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước

- Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.

b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

c) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM (danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn)

- Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạnh trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

d) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

II. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020 

(thang 40)

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00, H01, H02

30

24.5

2

Thiết kế đồ hoạ

7210403

H00, H01, H02

60

30

3

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, H02

30

25

4

Thiết kế nội thất

7580108

 H02, V00, V01

120

27

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D11

180

33.25

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, D11, D55

100

31.5

7

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

A01, D01, T00, T01

140

29.75

8

Golf

7810302

A01, D01, T00, T01

30

 

9

Kế toán

7340301

A00, A01, C01, D01

100

33.5

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01

70

35.25

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

A00, A01, D01

60

34.25

12

Marketing

7340115

A00, A01, D01

60

35.25

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

A00, A01, D01

60

34.25

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

125

33.5

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)

7340408

A00, A01 C01, D01

110

29

16

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

70

33.25

17

Xã hội học

7310301

A01, C00, C01, D01

80

29.25

18

Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01

40

24

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

7310630

A01, C00, C01, D01

90

31.75

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

A01, C00, C01, D01

100

31.75

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hoá xã hội Việt Nam)

7310630N

 

 

31.75

22

Bảo hộ lao động

7850201

 

80

24

23

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D07, D08

100

24

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

A00, B00, D07, D08

60

24

25

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, D01

60

24

26

Thống kê

7460201

A00, A01, D01

60

24

27

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01

120

33.75

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01, D01

100

33

29

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01

100

34.5

30

Kỹ thuật hoá học

7520301

A00, B00, D07

200

28

31

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D08

120

27

32

Kiến trúc

7580101

V00, V01

120

25.5

33

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

A00, A01, V00, V01

40

 

34

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, C01

140

27.75

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, C01

40

24

36

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, C01

140

28

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, C01

130

28

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, C01

130

31.25

39

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, C01

100

 

40

Dược học 

7720201

A00, B00, D07

150

33

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 

1

Ngôn ngữ Anh

F7220201

D01, D11

100

30.75

2

Kế toán

F7340301

A00, A01, C01, D01

120

27.5

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

F7340101

A00, A01, D01

40

33

4

Marketing

F7340115

A00, A01, D01

70

33

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

F7340101N

A00, A01, D01

40

31.5

6

Kinh doanh quốc tế

F7340120

A00, A01, D01

40

33

7

Tài chính - Ngân hàng

F7340201

A00, A01, D01, D07

90

29.25

8

Luật

F7380101

A00, A01, C00, D01

100

24

9

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

F7310630Q

A01, C00, C01, D01

90

28

10

Công nghệ sinh học

F7420201

A00, B00, D08

60

24

11

Khoa học máy tính

F7480101

A00, A01, D01

80

30

12

Kỹ thuật phần mềm

F7480103

A00, A01, D01

110

31.5

13

Kỹ thuật xây dựng

F7580201

A00, A01, C01

30

24

14

Kỹ thuật điện

F7520201

A00, A01, C01

40

24

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

F7520207

A00, A01, C01

30

24

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

F7520216

A00, A01, C01

80

24

17

Thiết kế đồ hoạ

F7210403

H00, H01, H02

30

24

C. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH 

1

Marketing

FA7340115

A00, A01, D01

20

22.5

2

Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

A00, A01, D01

20

25

3

Kinh doanh quốc tế

FA7340120

A00, A01, D01 

20

 

4

Ngôn ngữ Anh

FA7720201

D01, D11

50

 

5

Công nghệ sinh học

FA7420201

A00, B00, D08

20

 

6

Khoa học máy tính

FA7480101

A00, A01, D01

20

24

7

Kỹ thuật phần mềm

FA7480103

A00, A01, D01

20

24

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

FA7520216

A00, A01, C01

20

 

9

Kỹ thuật xây dựng

FA7580201

A00, A01, C01

15

 

10

Kế toán

FA7340301

A00, A01, C01, D01

20

24

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

FA7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

 

12

Tài chính - Ngân hàng

FA7340201

A00, A01, D01, D07

20

24

D. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ NHA TRANG TDTU

1

Ngôn ngữ Anh

N7720201

D01, D11

35

26

2

Marketing

N7340115

A00, A01, D01

30

26

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

N7340101N

A00, A01, D01

30

26

4

Kế toán

N7340301

A00, A01, C01, D01

20

25

5

Luật

N7380101

A00, A01, C00, D01

30

25

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

N310630

A01, C00, C01, D01

20

25

7

Kỹ thuật phần mềm

N7480103

A00, A01, D01

20

25

E. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ BẢO LỘC TDTU

1

Ngôn ngữ Anh

B7720201

D01, D11

35

26

2

Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

B7340101N

A00, A01, D01

20

26

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

B7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

 

4

Kỹ thuật phần mềm

B7480103

A00, A01, D01

20

 

F. CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẬC ĐẠI HỌC HÌNH THỨC DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS

1

Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

K7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

 

2

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

K7340101

A00, A01, D01

20

 

3

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

K7340101N

A00, A01, D01

20

 

4

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

A00, A01, D01

20

 

5

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

A00, A01, D01, D07

15

 

6

Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340201S

A00, A01, D01, D07

15

 

7

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

K7340301

A00, A01, D01, D01

20

 

8

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Czech)

K7480101

A00, A01, D01

20

 

9

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7520201

A00, A01, C01

20

 

10

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7580201

A00, A01, C01

15

 

11

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7480101L

A00, A01, D01

20

 

12

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7340201X

A00, A01, D01, D07

15

 

III. Học phí và lộ trình tăng học phí

a) Chương trình đào tạo đại trà

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 đồng/năm

Kế toán

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao

QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing

Quan hệ lao động

Tài chính - Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

46.000.000 đồng/năm

Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:

Đơn vị: đồng

 

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

          15.957.150

          22.650.100

         3.080.000

Năm 2

          32.066.100

          32.135.400

         3.813.700

Năm 3

          32.476.400

          25.752.100

         5.280.000

Năm 4

          26.345.000

          16.409.800

 

- Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:

+ Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng.
+ Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng.
+ Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng.
+ Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.

b) Chương trình chất lượng cao

- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 18.200.000 đồng.

+ Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng.

+ Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng.

+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1.

c) Chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

+ Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng.
+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng.
+ Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng.
+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)

- Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ.

Xem chi tiết Đề án TẠI ĐÂY 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.