TỔNG QUAN
- Thành lập: 23/8/2010
- Mã trường: DMT
- Loại trường: Công lập
- Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Vừa học vừa làm
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 38, đường 69, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Phân hiệu: Số 04, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số điện thoại: 0902 130 130
- Số cơ sở giảng dạy: Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Website: https://dt.hunre.edu.vn/
- Website Phân hiệu Thanh Hóa: http://phanhieu.hunre.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HUNRE.UNI/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
THÔNG TIN CHUNG
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT tại Việt Nam
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (kết quả Học bạ THPT): Kết quả học tập trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5.0/10).
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (kết quả Học bạ THPT):
- Ngành ngôn ngữ Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình cộng các đầu điểm TB năm lớp 11; HK1 lớp 12 không nhỏ hơn 7.00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 7.00/10).
- Các ngành đào tạo khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính)
Hồ sơ tuyển sinh
- Phương thức 1, Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo lịch hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học
- Phương thức 2, Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, hồ sơ bao gồm:
- 01 phiếu đăng ký xét tuyển đặc cách ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh; (Thí sinh tải mẫu đơn ĐKXT từ website: www.tuyensinh.hunre.edu.vn)
- 01 phong bì ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;
- 01 bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;
- 01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước) hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021);
- 01 bản sao có công chứng chứng chỉ tiếng Anh hoặc xác nhận của đơn vị cấp chứng chỉ còn giá trị hiệu lực đến thời điểm ĐKXT (đối với thí sinh xét tuyển đặc cách theo chứng chỉ tiếng Anh);
- 01 bản sao thẻ căn cước hoặc chứng minh thư nhân dân;
- Phương thức 3, Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận nhập học. Thời gian theo lịch hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (kết quả Học bạ THPT):
- 01 phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh; (Thí sinh tải mẫu đơn ĐKXT từ địa chỉ website: www.tuyensinh.hunre.edu.vn)
- 01 phong bì ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;
- 01 bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;
- 01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước) hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021);
- 01 bản sao thẻ căn cước hoặc chứng minh thư nhân dân;
- Nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh, cần nộp thêm bản sao công chứng các giấy tờ minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên
Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1, Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: thời gian theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2, Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội:
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 10/3/2021 đến trước 17h00 ngày 15/5/2021.
- Thời gian điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 05/5/2021 đến trước 17h00 ngày 08/5/2021
- Thời gian xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Dự kiến trước 17h00 ngày 18/5/2021.
- Thời gian xác nhận nhập học (thí sinh có thể đồng thời làm thủ tục nhập học): Dự kiến từ ngày 19/5/2021 đến trước 17h00 ngày 25/5/2021.
- Thời gian tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 26/5/2021 đến trước 17h00 ngày 26/7/2021.
- Thời gian xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển đợt 2: Trước 17h00 ngày 28/7/2021
Lưu ý:
- Thí sinh chưa đủ điều kiện trúng tuyển đợt 1, nếu có nguyện vọng sẽ được tiếp tục xét tuyển vào đợt 2 theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nhà trường sẽ thông báo xét tuyển chính thức đợt 2 khi kết thúc đợt 1.
- Thời gian tuyển sinh dự kiến trên có thể thay đổi theo lịch hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2021 của BGD&ĐT.
- Phương thức 3, Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (kết quả Học bạ THPT):
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 10/3/2021 đến trước 17h00 ngày 15/5/2021.
- Thời gian điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 05/5/2021 đến trước 17h00 ngày 08/5/2021
- Thời gian xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Dự kiến trước 17h00 ngày 18/5/2021.
- Thời gian xác nhận nhập học (thí sinh có thể đồng thời làm thủ tục nhập học): Dự kiến từ ngày 19/5/2021 đến trước 17h00 ngày 25/5/2021.
- Thời gian tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 26/5/2021 đến trước 17h00 ngày 26/7/2021.
- Thời gian xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển đợt 2: Trước 17h00 ngày 28/7/2021
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Các ngành tuyển sinh tại trụ sở chính Hà Nội
Stt | Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Điểm chuẩn 2020 (THPT QG) | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||
1 | 7340301 | Kế toán | 370 | A00 | Toán | A01 | Toán | A07 | Toán | D01 | Toán | 19,0 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 21,0 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 100 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 15,0 |
4 | 7340115 | Marketing | 150 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 21,0 |
5 | 7380101 | Luật | 150 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 15,0 |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 40 | A00 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | D15 | Ngữ văn | 15,0 |
7 | 7440221 | Khí tượng khí hậu học | 40 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
8 | 7440224 | Thủy văn học | 40 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 50 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D08 | Toán | 15,0 |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 120 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 350 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 17,0 |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 40 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D15 | Ngữ văn | 15,0 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 60 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D15 | Ngữ văn | 15,0 |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 100 | A00 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | D07 | Toán | 15,0 |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 150 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 16,0 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 350 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 19,5 |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 50 | A00 | Toán | A01 | Toán | A07 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
18 | 7850199 | Quản lý biển | 40 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 310 | A00 | Toán | B00 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 15,0 |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 40 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 170 | A00 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | D15 | Ngữ văn | 15,0 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 120 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D07 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh | 15,0 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 20,5 |
Các ngành tuyển sinh tại phân hiệu Thanh Hóa
Stt | Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Điểm chuẩn 2020 (THPT QG) | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||
1 | 7340301PH | Kế toán | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | A07 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
2 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
3 | 7480201 PH | Công nghệ thông tin | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | 15,0 |
4 | 7520503 PH | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D15 | Ngữ văn | 15,0 |
5 | 7810103 PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 15,0 |
6 | 7850103 PH | Quản lý đất đai | 30 | A00 | Toán | B00 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Toán | 15,0 |
7 | 7850101 PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | 30 | A00 | Toán | B00 | Toán | D01 | Toán | D15 | Ngữ văn | 15,0 |
Thông tin tổ hợp môn xét tuyển các ngành
STT | Tổ hợp | Môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
6 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình một sinh viên năm 2020 của Trường: 13.500.000đ
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.