TỔNG QUAN

  • Thành lập: 1970
  • Mã trường: GNT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học
  • Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Số điện thoại: 84) 024.38544468
  • Số cơ sở giảng dạy: 01 cơ sở tại số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Website: http://www.spnttw.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/spnttw.edu.vn/
Nguồn: Fanpage Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

THÔNG TIN CHUNG

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập.

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các ngành, các hệ đào tạo
  • Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa:
  • Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0.
  • Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015).

LƯU Ý:

  • Thí sinh tự lựa chọn 01 trong 02 hình thức xét điểm trên khi đăng ký dự thi (đăng ký trên hồ sơ đăng ký dự thi).
  • Thí sinh có điểm trung bình cộng môn văn hóa căn cứ theo học bạ không đạt 5,0 có thể đăng ký xét điểm môn văn hóa theo kết quả trong kỳ thi Quốc gia và đạt mức đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp THPT;
  • Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Cách tính điểm các môn văn hóa xét từ kết quả 3 năm THPT: Là điểm trung bình cộng kết quả cuối năm học lớp 10, 11, 12 của môn học;
  • Các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trước năm 2015 bị mất học bạ THPT nếu có xác nhận của cơ quan chủ quản, nhà trường sẽ lấy kết quả môn văn hóa của ngành/chuyên ngành đăng ký dự thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh dự thi đại học liên thông, nếu bị mất học bạ không có căn cứ để xét điểm môn văn hóa, Nhà trường sẽ xem xét để tổ chức thi cho thí sinh

Hồ sơ tuyển sinh

  • Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường. Thí sinh sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin thay đổi về tuyển sinh trên Website của nhà trường. 
  • Thí sinh có thể nộp Hồ sơ tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, các Sở GD&ĐT, Trung tâm GDTX của tỉnh có phối hợp với Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương hoặc gửi qua đường Bưu điện.

Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh từ ngày 01/3/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021.
  • Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu các ngành đào tạo(dự kiến): Ngày10, 11, 12/7/2021.

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 

Điểm chuẩn 2020

Tổ hợp môn

Môn chính

1

Sư phạm Âm nhạc

(Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc mầm non)

7140221

480

N00

  1. Ngữ Văn
  2. KTAN cơ bản
  3. Thanh nhạc – nhạc cụ

30,0

2

Thanh nhạc

7210205

70

N00

  1. Ngữ Văn
  2. KTAN cơ bản
  3. Thanh nhạc

38,0

3

Piano

7210208

30

N00

  1. Ngữ Văn
  2. KTAN cơ bản
  3. Piano

36,0

4

Sư phạm Mỹ thuật

(Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật mần non)

7140222

320

H00

  1. Ngữ Văn
  2. Hình họa
  3. Vẽ màu

29,0

5

Thiết kế thời trang

7210404

120

H00

  1. Ngữ Văn
  2. Hình họa
  3. Vẽ màu

29,0

6

Thiết kế đồ họa

7210403

220

H00

  1. Ngữ Văn
  2. Hình họa
  3. Vẽ màu

35,0

7

Hội họa

7110103

20

H00

  1. Ngữ Văn
  2. Hình họa
  3. Vẽ màu

29,0

8

Công nghệ may

7540204

100

H00

  1. Ngữ Văn
  2. Hình họa
  3. Vẽ màu

28,0

D01

  1. Ngữ Văn
  2. Toán
  3. Tiếng Anh

17,0

A00

  1. Toán
  2. Vật lý
  3. Hóa học

17,0

9

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch)

7229042

160

C00

  1. Ngữ Văn
  2. Lịch sử
  3. Địa lý

17,0

N00

  1. Ngữ Văn
  2. KTAN cơ bản
  3. Thanh nhạc – nhạc cụ

28,0

H00

  1. Ngữ Văn
  2. Hình họa
  3. Vẽ màu

28,0

R00

  1. Ngữ Văn
  2. Lịch sử
  3. Năng khiếu nghệ thuật

23,0

10

Công tác xã hội

7760101

80

C00

  1. Ngữ Văn
  2. Lịch sử
  3. Địa lý

17,0

C03

  1. Ngữ Văn
  2. Toán
  3. Lịch sử

17,0

C04

  1. Ngữ văn
  2. Toán
  3. Địa lí

17,0

D01

  1. Ngữ văn
  2. Toán
  3. Tiếng Anh

17,0

11

Du lịch

7810101

120

C00

  1. Ngữ Văn
  2. Lịch sử
  3. Địa lý

17,0

C03

  1. Ngữ Văn
  2. Toán
  3. Lịch sử

17,0

C04

  1. Ngữ văn
  2. Toán
  3. Địa lí

17,0

D01

  1. Ngữ văn
  2. Toán
  3. 12Tiếng Anh

17,0

12

Diễn viên kịch - Điện ảnh

7210234

80

S00

  1. Ngữ Văn
  2. Hình thể và tiếng nói
  3. Diễn xuất

25,0

HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

Trình độ đào tạo

Năm học

2020 - 2021

Năm học

2021 - 2022

Năm học

2022 – 2023

(Dự kiến)

Đại học

1.170.000

1.290.000

1.420.000

Lộ trình học phí áp dụng theo NĐ 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015

Đơn vị tính: đồng chẵn/tháng/sinh viên

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

 

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN