A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: SKV
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại: 02383 833 002
  • Website: http://www.vuted.edu.vn
  • Fanpage: http://www.facebook.com/truongdhktspvinh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và ngoài nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, xét tuyển học bạ, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140246

Sư phạm công nghệ

100

KQ thi TN

10

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

2

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

25

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

3

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

25

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

4

7340404

Quản trị nhân lực

100

KQ thi TN

10

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

KQ thi TN

15

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi +CCQT

0

6

7480202

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

50

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

70

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

KQ thi TN

35

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

55

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

100

KQ thi TN

60

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

90

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

9

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

KQ thi TN

100

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

265

301

Tuyển thẳng

5

402

KQ thi ĐGNL

10

10

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

KQ thi TN

70

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

135

301

Tuyển thẳng

5

402

KQ thi ĐGNL

10

11

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

KQ thi TN

15

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

12

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

KQ thi TN

50

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

90

301

Tuyển thẳng

5

402

KQ thi ĐGNL

5

13

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

100

KQ thi TN

15

A00, A01, B00, D01

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng

0

402

KQ thi ĐGNL

0

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT

301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

409: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Lý , Hoá

2

A01

Toán, Lý, Anh

3

B00

Toán, Hóa, Sinh

4

D01

Toán, Văn, Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Mã phương thức xét tuyển: 100)

+ Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

+ Đối với ngành Sư phạm công nghệ: căn cứ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xác định tính ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)

+ Thí sinh trung tuyển đại học phải có Điểm xét tuyển >=18.0 điểm. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ: Điểm học tập >= 8.0 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 (theo thang điểm 10) trở lên.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (Mã phương thức xét tuyển: 402)

+ Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lưc (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc Gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét học bạ 

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Cách 1: xét điểm cả năm (ĐCN) các môn học lớp 12 theo tổ họp xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = [ĐCN môn 1 + ĐCN môn 2 + ĐCN môn 3] + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Cách 2: xét theo điểm trung bình 3 môn của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10; học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển.

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm học tập × 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

3.1.2 Xét tuyển thẳng đối với các đối tượng sau: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố của một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường; thí sinh học tại các trường chuyên; thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, 11 và 12.

3.1.3 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3.1.4 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên. Điểm xét tuyển quy về thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = Điểm ĐGNL × 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.

- Xét tuyển theo điểm xét tuyển của thí sinh đăng ký từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển giống nhau thì tính sinh có điểm toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.

- Thí sinh không trúng tuyển ngành mình đăng ký, được xét tuyển vào các ngành khác hoặc hệ đào tạo khác mà thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển (theo thứ tự ưu tiên).

III. Thời gian tuyển sinh

1.Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đới với xét tuyển thẳng theo điều 8 về đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ban hàn quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Đối với thí sinh xét tuyển kết quả học tập (học bạ): nộp hồ sơ từ ngày 25/4/2022 đến 20/7/2022 và các đợt bổ sung.

* Đối với phương thức tuyển xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội : nộp hồ sơ từ ngày 01/03/2022 đến 15/07/2022 và các đợt bổ sung

2. Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện về Bộ phận tuyển sinh của nhà Trường hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.

Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Điện thoại: 02383 833 002. Hotline: 0979 681 724

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường

IV. Chính sách ưu tiên: 

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 6 tháng 6 năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

- Khối ngành kinh tế: 8.430.000 đồng/năm 

- Khối ngành kỹ thuật: 11.680.000 đồng/năm 

Lộ trình tăng học phí không quá 10% hằng năm và không quá trần theo Nghị định số 81/NĐ-CP  ngày 27/08/2021 của Chính Phủ.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Ngành Sư phạm công nghệ

10

0

19 

15

0

19 

A00: Toán, Vật lí,Hóa

 

 

 

 

 

 
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 
B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

 

 

 

 
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 
Ngành Quản trinh kinh doanh

25

1

16 

25

5

 14.5

A00: Toán, Vật lí,Hóa

 

 

 

 

 2

14.5

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 
B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

 

 

 

 
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 1

16

 

 3

14.5

Ngành Kế toán

25

1

14.5

25

1

14.5

A00: Toán, Vật lí,Hóa

 

 

    
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

    
B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

    
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 1

14.5

 

1

14.5

Ngành Quản trị nhân lực

10

0

14.5

15

0

14.5

A00: Toán, Vật lí, Hóa      
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh      
B00: Toán, Hóa học, Sinh học      
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh      
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

15

7

16

15

6

14.5

A00: Toán, Vật lí,Hóa 

4

16

 

5

14.5

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

    
B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

  

1

14.5

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 3

16

   
Ngành Công nghệ thông tin

40

15

14.5

40

24

15

A00: Toán, Vật lí,Hóa 

3

14.5

 

8

15

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh      
B00: Toán, Hóa học, Sinh học 

1

14.5

   
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

11

14.5

 

16

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

40

19

14.5

35

15

15

A00: Toán, Vật lí,Hóa

 

6

14.5

 

2

15

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

     
B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 

     
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

12

14.5

 

13

15

Ngành Công nghệ chế tạo máy

60

31

14.5

50

46

14.5

A00: Toán, Vật lí,Hóa 

10

14.5

 

17

14.5

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 

2

14.5

 

2

14.5

B00: Toán, Hóa học, Sinh học 

1

14.5

 

1

14.5

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

18

14.5

 

26

14.5

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

136

15

160

109

16

A00: Toán, Vật lí,Hóa 

50

15

 

37

16

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 

5

15

 

4

16

B00: Toán, Hóa học, Sinh học 

4

15

 

2

16

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

77

15

 

66

16

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

70

71

14.5

70

47

15

A00: Toán, Vật lí,Hóa 

29

14.5

 

11

15

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 

3

14.5

 

2

15

B00: Toán, Hóa học, Sinh học 

2

14.5

   
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

38

14.5

 

34

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

10

3

14.5

15

1

14.5

A00: Toán, Vật lí,Hóa    

1

14.5

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh      
B00: Toán, Hóa học, Sinh học      
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

3

14.5

   
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

40

47

15

60

58

15

A00: Toán, Vật lí,Hóa 

24

15

 

20

15

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh    

4

20

B00: Toán, Hóa học, Sinh học 

1

15

   
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

22

15

 

34

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

0

0

0

0

0

0

A00: Toán, Vật lí,Hóa      
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh      
B00: Toán, Hóa học, Sinh học      
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh      


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 


ĐĂNG KÍ TƯ VẤN