TỔNG QUAN

  • Thành lập: 11/10/1951
  • Mã trường: SPH
  • Loại trường: Công lập
  • Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Đào tạo từ xa; Liên cấp
  • Địa chỉ: số 136, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: 024-37547823
  • Số cơ sở giảng dạy: số 136, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://hnue.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn
Nguồn: Đại học Sư phạm Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

THÔNG TIN CHUNG

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên

Phương thức xét tuyển 2 (PT2): gọi tắt là diện XTT2

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây: 

  • Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
  • Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT.
  • Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
  • Thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC. chứng chỉ Tiếng Pháp DELF hoặc TCF, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. Qui định cụ thể theo từng ngành xem tại mục 1.6. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày công bố kết quả xét tuyển thẳng của trường).

Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3)

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt loại giỏi;
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.

Phương thức xét tuyển 4 (PT4): Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội: đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh. 

  • Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Đối với các ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên (nhóm ngành I)Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm (nhóm ngành IV,V,VII): 15.00 điểm. 
  • Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm  ưu tiên khu vực nếu có.

Hồ sơ tuyển sinh

Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển đối tượng XTT2, XTT3

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định của trường - mục Biểu mẫu trên trang http://tuyensinh.hnue.edu.vn)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố (nếu có).
  • Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Tin học: đối với các ngành xét tuyển sử dụng chứng chỉ Quốc tế
  • Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền.
  • Chú ý: Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.

Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển đối tượng dự thi môn năng khiếu

  • 01 Phiếu đăng ký dự thi (theo MẪU NK1 hoặc MẪU NK2 – mục Biểu mẫu trên trang http://tuyensinh.hnue.edu.vn).
  • 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
  • 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
  • Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền.
  • Lệ phí dự thi: 300.000đ/01 hồ sơ

Thời gian tuyển sinh

Quy định về thời gian xét tuyển đối tượng XTT2, XTT3

  • Nộp hồ sơ từ ngày 21/6/2021 đến hết ngày 05/7/2021 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)
  • Công bố kết quả: ngày 20/07/2021.(Công bố trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn)
  • Nộp các giấy tờ xác nhận thí sinh sẽ học tại trường từ ngày 04/8/2021 đến hết ngày 14/8/2021. Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Quy định về thời gian đăng ký và thi tuyển môn năng khiếu

  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký từ ngày 06/05/2021 đến hết ngày 05/07/2021
  • Ngày 31/07/2021: Phổ biến qui chế thi, hướng dẫn thi trực tuyến cho tất cả các thí sinh dự thi qua phần mềm Zoom. Nhà trường sẽ thông báo thông tin đăng nhập trước ngày 31/07/2021.
  • Ngày 02 và 03/08/2021: Thi các môn năng khiếu (danh sách thí sinh dự thi theo các ca thi sẽ được công bố trong ngày 30/07/2021 trên trang Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn ).

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Stt

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Điểm chuẩn 2020

Theo KQ TN THPT

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Nhóm ngành I:

2480

1697

 

 

 

 

 

1

7140209

SP Toán học

204

150

A00

 

 

 

A00: 25,75

2

7140209

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

35

15

A00

 

D01

 

A00: 28,00

D01: 27,00

3

7140210

SP Tin học

166

50

A00

 

A01

 

A00: 19,05

A01: 18,50

4

7140211

SP Vật lý

229

50

A00

 

A01

 

A00: 22,75

A01: 22,75

5

7140211

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

30

10

A00

 

A01

 

A00: 25,10

A01: 25,10

6

7140212

SP Hoá học

200

30

A00

 

B00

 

A00: 22,50

7

7140212

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

30

10

D07

 

 

 

D07: 23,75

8

7140213

SP Sinh học

223

20

B00

Sinh học

D08

D32

D34

Sinh học

B00: 18,53

D08: 19,23

D32: 19,23

D34: 19,23

9

7140246

SP Công nghệ

138

100

A00

 

C01

 

A00: 18,55

C01: 19,20

10

7140217

SP Ngữ văn

275

185

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 26,50

D01: 24,40

D02: 24,40

D03: 24,40

11

7140218

SP Lịch sử

79

100

C00

 

D14

 

C00: 26,00

D14: 19,95

12

7140219

SP Địa lý

160

104

C04

 

C00

 

C00: 25,25

C04: 24,35

13

7140204

Giáo dục công dân

80

83

C19

 

C20

 

C19: 19,75

C20: 25,25

14

7140205

Giáo dục chính trị

20

5

C19

 

C20

 

C19: 21,25

C20: 19,25

15

7140231

SP Tiếng Anh

40

67

D01

Tiếng Anh

 

 

D01: 26,14

16

7140233

SP Tiếng Pháp

42

7

D01

D02

D03

Ngoại ngữ

D15

D42

D44

Ngoại ngữ

D01: 21,10

D02: 21,10

D03: 21,10

D15: 19,34

D42: 19,34

D44: 19,34

17

7140202

Giáo dục Tiểu học

94

50

D01

D02

D03

 

 

 

D01: 25,05

D02: 25,05

D03: 25,05

18

7140202

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

50

50

D01

 

 

 

D01: 25,55

19

7140203

Giáo dục Đặc biệt

110

40

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 25,00

D01: 19,15

D02: 19,15

D03: 19,15

20

7140208

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

40

7

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 21,75

21

7140114

Quản lí giáo dục

25

45

C20

 

D01

D02

D03

 

C20: 24,00

D01: 21,45

D02: 21,45

D03: 21,45

22

7140201

Giáo dục Mầm non

150

50

M00

 

 

 

M00: 21,93

23

7140201

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

60

20

M01

 

M02

 

M01: 19,00

M02: 19,03

24

7140221

SP Âm nhạc

 

112

HÁT, Thẩm âm - Tiết tấu

Hát

 

 

16,75

25

7140222

SP Mĩ thuật

 

279

HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí

Hình họa chì

 

 

16,75

26

7140206

Giáo dục Thể chất

 

58

BẬT XA, Chạy 100m

Bật xa

 

 

18,50

Nhóm ngành IV:

145

55

 

 

 

 

 

27

7440112

Hóa học

70

30

A00

 

B00

 

A00: 17,45

28

7420101

Sinh học

75

25

B00

Sinh học

D08

D32

D34

Sinh học

B00: 17,54

D08: 23,95

D32: 23,95

D34: 23,95

Nhóm ngành V:

250

100

 

 

 

 

 

29

7460101

Toán học

80

20

A00

 

D01

 

A00: 17,90

D01: 22,30

30

7480201

Công nghệ thông tin

170

80

A00

 

A01

 

A00: 16,00

A01: 17,10

Nhóm ngành VII:

665

325

 

 

 

 

 

31

7310630

Việt Nam học

100

50

C00

 

D01

 

C00: 21,25

D01: 19.65

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

50

C00

 

D01

 

C00: 23,00

D01: 16,70

33

7229030

Văn học

90

10

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 23,00

D01: 22,80

D02: 22,80

D03 22,80

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

30

D01

Tiếng Anh

 

 

D01: 25,65

35

7229001

Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)

90

30

C19

 

C00

 

A00: 16,00

C00: 17,25

D01: 16,95

36

7310201

Chính trị học

30

20

C19

 

D66

D68

D70

 

C19: 18,00

D66: 17,35

D68: 17,35

D70: 17,35

37

7310401

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

80

20

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 23,00

D01: 22,50

D02: 22,50

D03: 22,50

38

7310403

Tâm lý học giáo dục

40

10

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 24,50

D01: 23,80

D02: 23,80

D03: 23,80

39

7760101

Công tác xã hội

65

85

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 16,25

D01: 16,05

D02: 16,05

D03: 16,05

40

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

40

20

C00

 

D01

D02

D03

 

C00: 19,00

D01: 21,20

D02: 21,20

D03: 21,20

HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

  • Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 198.559 triệu đồng;
  • Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 23.662.377 đồng/sinh viên.

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

 

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN