A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: RMU
  • Loại trường: Tư thục
  • Địa chỉ:

Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 đường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội

Cơ sở Nam Sài Gòn: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1.  Thời gian nhập học: mỗi năm có 3 kỳ nhập học vào tháng 02, tháng 06 và tháng 10

2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT đáp ứng được các yêu cầu điều kiện theo quy định của nhà trường.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước

4. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa vào 2 yêu cầu: Học thuật và tiếng Anh

a) Về yêu cầu học thuật

- Thí sinh cần tốt nghiệp THPT với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10 điểm trở lên; 

- Hoặc là sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình CĐ, ĐH tại các cơ sở giáo dục khác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.

Riêng một số ngành như kỹ sư điện và điện tử thuộc chương trình Honnours (chương trình học tập cho những ai có kế hoạch học lên các chương trình nghiên cứu ở bậc cao học), thí sinh được yêu cầu có thêm điểm trung bình môn toán năm lớp 12 đạt từ 6.0/10 điểm trở lên (hoặc tương đương).

b) Về yêu cầu tiếng Anh: 

- Thí sinh cần đạt IELTS học thuật 6.5+ trở lên (không có kỹ năng nào dưới 6.0) 

- Hoặc TOEFL iBT 79+ (điểm tối thiểu từng kỹ năng đọc 13, nghe 12, nói 18, viết 21)

- Hoặc Pearson Test of English học thuật 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) 

- Hoặc Cambridge English Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) 176+ (không kỹ năng nào dưới 169) hoặc tương đương.

II. Các ngành tuyển sinh và học phí năm 2022

Khoa Kinh doanh & Quản trị

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Kinh doanh    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Kinh tế & tài chính    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Kinh doanh quốc tế    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Quản lý    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Quản trị nguồn nhân lực    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Kinh doanh kỹ thuật số    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Digital Marketing    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Quản trị Du lịch & Khách sạn    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Truyền thông Chuyên nghiệp    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28821901.786.00039.744
Quản lý & Kinh doanh Thời trang    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28822901.786.00039.744
Thiết kế (Truyền thông số)    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28818901.786.00039.744
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28822901.786.00039.744
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số    
Mỗi năm*968312.163.00013,758
Toàn chương trình28821936.487.000 41,273
Ngôn ngữ    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28823901.786.00039.744
Thiết kế Game    
Mỗi năm*966300.596.00013.248
Toàn chương trình28818901.786.00039.744

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Công nghệ thông tin    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Điện & Điện tử**    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình384321.202.381.00052.992
Kỹ sư phần mềm**    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình384321.202.381.00052.992
Robot & Cơ điện tử**    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình384321.202.381.00052.992
Tâm lý học    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Hàng không    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng***    
Mỗi năm*968300.596.00013.248
Toàn chương trình28824901.786.00039.744

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

 ** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022:

RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" trong năm 2022. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2022 sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):

  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)

Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

*** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022-2023:

Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2022-2023 sẽ được nhận ưu đãi ngành học mới trị giá 10% học phí (tương đương 90 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng). Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

Chi tiết xem tại đây

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.