TỔNG QUAN

  • Thành lập: 1969
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Bồi dưỡng ngắn hạn
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở chính: Tổ 10, Xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Phân viện: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
  • Số điện thoại: 0208 2490 866
  • Số cơ sở giảng dạy: 01 cơ sở tại tổ 10, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn
Fanpage: Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên

THÔNG TIN TUYỂN SINH

THÔNG TIN CHUNG

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021
  • Phương thức 2: dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Phương thức 1 - dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: đạt ngưỡng điểm đầu vào Đại học theo quy định của Trường.
  • Phương thức 2 - dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT: Tổng điểm trung bình học kỳ I lớp 11, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của tổ hợp môn đăng ký xét tuyển từ 15 điểm trở lên.

* Đối với lưu học sinh quốc tế: 

  • Đã tốt nghiệp THPT 
  • Có sức khoẻ tốt 
  • Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại 
  • Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà). 

* Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam: 

  • Đã tốt nghiệp THPT 
  • Có điểm quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.

Hồ sơ tuyển sinh

  • Phương thức 1: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ
  • Phương thức 2: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây
  • Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn. 
  • Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 
  • Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, (Phòng 103 nhà Trung tâm). Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm: 
  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn) 
  • Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. 
  • Bản photo công chứng Học bạ THPT. 
  • 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).

*Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm: 

  • Đơn đăng ký 
  • Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại 
  • Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ 
  • Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp 
  • Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp 
  • Bản sao giấy khai sinh 
  • Thư giới thiệu (nếu có)

Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đại học Thái Nguyên.
  • Phương thức 2: có 03 đợt xét tuyển

Thời gian

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Nhận hồ sơ xét tuyển

10/3  -15/6

20/6 – 20/8

25/8  -15/11

Thông báo kết quả xét tuyển

16/6/2021

21/8/2021

16/11/2021

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học

17/6 – 19/6

22/8 – 24/8

17/11 – 20/11

  • Đối với lưu học sinh quốc tế: tuyển sinh tất cả các tháng trong năm.

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn 2020

Các chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà

1

Bất động sản

(Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh Bất động sản)

7340116

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

15,0

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

A07

Toán, Địa lý, Lịch sử

C00

Văn, Lịch sử, Địa lý

2

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

15,0

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3

Công nghệ sinh học

(CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y)

7420201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

18,5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C04

Văn, Toán, Địa lý

D10

Toán, Địa lý, Tiếng anh

4

Khoa học môi trường

7440301

D01

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

15,0

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A09

Toán, Địa lý, GDCD

A07

Toán, Lịch sử, Địa lý

5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

Ngành mới

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A09

Toán, Địa lý, GDCD

A07

Toán, Lịch sử, Địa lý

6

Chăn nuôi thú y

7620105

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

80

15

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

D01

Toán, Văn, Tiếng Anh

7

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

80

15

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D01

Toán, Văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

Khoa học cây trồng

7620110

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

21

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

9

Lâm sinh

(Chuyên ngành Lâm sinh, Nông lâm kết hợp)

7620205

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

15

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

10

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50

15

B03

Toán, Văn, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

11

Công nghệ chế lâm sản

7549001

A09

Toán, Địa lý, GDCD

50

19

B03

Toán, Văn, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

12

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

16

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

13

Phát triển nông thôn

7620116

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

30

Ngành mới

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

14

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường)

7850103

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

100

15

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

(Chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

7850101

C00

Văn, Lịch sử, Địa lý

50

15

D14

Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

16

Quản lý thông tin

(Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)

7320205

D01

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

15

D84

Toán, GDCD, Tiếng Anh

A07

Toán, Lịch sử, Địa lý

C20

Văn, Địa lý, GDCD

Chương trình tiên tiến quốc tế đào tạo văn bằng tiếng Anh

17

Khoa học & Quản lý môi trường

7904492

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

16,5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

18

Công nghệ thực phẩm

7905419

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

16,5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh, Tiếng Anh

D01

Toán, Văn, Tiếng Anh

19

Kinh tế nông nghiệp

7906425

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

50

17

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Văn, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo định hướng Chất lượng cao

20

Thú y – Bác sĩ thú y

(Chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)

7640101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

100

15

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

D01

Toán, Văn, Tiếng Anh

21

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

80

21

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

22

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

80

19

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C02

Văn, Toán, Hóa học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Ngoài ra, Trường còn dành 50 chỉ tiêu ngành Kinh doanh quốc tế - chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai.

HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

  • Học phí năm học 2020-2021 
  • Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm 
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

 

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN