TỔNG QUAN

  • Thành lập: 25/01/1956
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Chương trình tiên tiến; Chương trình ngắn hạn
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Số điện thoại: (84)24.36.280.280              (84)24.38.695.992  
  • Số cơ sở giảng dạy: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://neu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU/

THÔNG TIN CHUNG

Nguồn: Fanpage Đại học Kinh tế Quốc dân

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành

Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh riêng của Trường. Chi tiết xem thêm tại đây.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 20 điểm gồm điểm ưu tiên. Trường thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, xem chi tiết.
  • Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh riêng của Trường:
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2021 SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên, tốt nghiệp THPT chương trình trong nước hoặc nước ngoài
  • Thí sinh tham gia vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình VN và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
  • Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2021 đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 500 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 trở lên và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc có giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
  • Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia có điểm trung bình chung học tập từ 8,0 điểm trở lên của 5 học kỳ bất kỳ cao nhất của lớp 10,11,12 và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

Hồ sơ tuyển sinh

  • Đối với xét tuyển thẳng, hồ sơ gồm có:
  • Phiếu đăng ký tuyển thẳng (theo Phụ lục 3 về Hướng dân công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
  • Một trong các bản sao hợp pháp như sau: Chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và Quốc tế hoặc Giấy chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (Có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia. Giấy chứng nhận đoạt giải nhất trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
  • Hai phong bì dán tem đã ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh.
  • Hai ảnh chân dung cỡ 4x6
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 điểm gồm điểm ưu tiên. Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. (Xem chi tiết thông báo của trường tại đây)
  • Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Trường: Hướng dẫn về hồ sơ tuyển sinh và cách thức xét tuyển online, thí sinh xem chi tiết tại đây.

Thời gian tuyển sinh

  • Đối với diện tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại Sở GD&ĐT theo thời gian quy định (có Thông báo chi tiết của Trường).
  • Đối với diện xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online (có Thông báo chi tiết của Trường)
  • Đối với diện xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
  • Các điều kiện xét tuyển: Trường không tổ chức sơ tuyển.
  • Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển: theo lịch trình và quy định chung của Bộ GD&Đ

STT

Đợt xét tuyển

Nội dung

1

Xét tuyển đợt 1

Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT, thông báo sau

2

Xét tuyển đợt 2 (nếu có)

Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và thông báo của Trường sau

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Stt

Ngành/Chương trình học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2020

A

Chương trình học bằng tiếng Việt

 

1

Kinh tế quốc tế

7310106

120

A00,A01,D01,D07

27,75

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

120

A00,A01,D01,D07

27,80

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

120

A00,A01,D01,D07

28,00

4

Marketing

7340115

220

A00,A01,D01,D07

27,55

5

Thương mại điện tử

7340122

60

A00,A01,D01,D07

27,65

6

Quản trị khách sạn

7810201

60

A00,A01,D01,D07

27,25

7

Kế toán

7340301

240

A00,A01,D01,D07

27,15

8

Kiểm toán

7340302

120

A00,A01,D01,D07

27,55

9

Quản trị kinh doanh

7340101

280

A00,A01,D01,D07

27,20

10

Kinh doanh thương mại

7340121

180

A00,A01,D01,D07

27,25

11

Ngân hàng

CT1

150

A00,A01,D01,D07

26,95

12

Tài chính công 

CT2

100

A00,A01,D01,D07

26,55

13

Tài chính doanh nghiệp 

CT3

150

A00,A01,D01,D07

27,25

14

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00,A01,D01,D07

27,10

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

120

A00,A01,D01,D07

26,70

16

Kinh tế

7310101

220

A00,A01,D01,D07

26,90

17

Kinh tế phát triển

7310105

230

A00,A01,D01,D07

26,75

18

Toán kinh tế

7310108

60

A00,A01,D01,D07

26,45

19

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

120

A00,A01,D01,D07

26,75

20

Công nghệ thông tin

7480201

120

A00,A01,D01,D07

26,60

21

Khoa học máy tính

7480101

60

A00,A01,D01,D07

26,40

22

Luật kinh tế

7380107

120

A00,A01,D01,D07

26,65

23

Luật

7380101

60

A00,A01,D01,D07

26,20

24

Thống kê kinh tế

7310107

120

A00,A01,D01,D07

26,45

25

Bất động sản

7340116

130

A00,A01,D01,D07

26,55

26

Khoa học quản lý

7340401

130

A00,A01,D01,D07

26,25

27

Quản lý công

7340403

70

A00,A01,D01,D07

26,15

28

Bảo hiểm

7340204

180

A00,A01,D01,D07

26,00

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

70

A00,A01,D01,D07

25,60

30

Quản lý đất đai

7850103

60

A00,A01,D01,D07

25,85

31

Kinh tế đầu tư

7310104

180

A00,A01,D01,B00

27,05

32

Quản lý dự án

7340409

60

A00,A01,D01,B00

26,75

33

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

60

A00,A01,D01,B00

Ngành mới 2021

34

Kinh tế nông nghiệp

7620115

80

A00,A01,D01,B00

25,65

35

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

80

A00,A01,D01,B00

25,60

36

Quan hệ công chúng

7320108

60

A01,D01,C03,C04

27,60

37

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

140

A01,D01,D09,D10

35,60

38

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

POHE

420

A01,D01,D07,D09

34,25

B

Các chương trình học bằng tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 1)

 

1

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

160

A00,A01,D01,D07

26,25

2

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

80

A00,A01,D01,D07

25,35

3

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

EP02

50

A00,A01,D01,D07

25,85

4

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

50

A00,A01,D01,D07

25,80

5

Kinh doanh số (E-BDB)

EP05

50

A00,A01,D01,D07

26,10

6

Phân tích kinh doanh (BA)

EP06

50

A00,A01,D01,D07

26,30

7

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

EP07

50

A01,D01,D07,D10

26,00

8

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

EP08

50

A01,D01,D07,D10

25,75

9

Công nghệ tài chính (BFI)

EP09

50

A00,A01,D07,B00

25,75

10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

EP04

50

A00,A01,D01,D07

26,50

11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

EP12

50

A00,A01,D01,D07

26,65

12

Kinh tế học tài chính (FE)

EP13

50

A00,A01,D01,D07

24,50

C

Các chương trìnnh học bằng tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2)

 

1

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE

EP01

120

A01,D01,D07,D09

33,55

2

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

50

A01,D01,D09,D10

34,55

3

Đầu tư tài chính (BFI)/Ngành Tài chính – Ngân hàng

EP10

50

A01,D01,D07,D10

34,55

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

EP14

50

A01,D01,D07,D10

35,55

  • Tổ hợp: 

A00 (Toán, Lý, Hóa);               A01 (Toán, Lý, Anh); 

D01 (Toán, Văn, Anh);             D07 (Toán, Hóa, Anh); 

D09 (Toán, Sử, Anh);              D10 (Toán, Địa, Anh);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);            C03 (Toán, Văn, Sử), 

C04 (Toán, Văn, Địa).

HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

  • Học phí hệ chính quy chương trình chuẩn năm học 2021 - 2022: theo ngành học cho khóa 63 (tuyển sinh năm 2021) từ 15 triệu đồng đến 20 triệu đồng/năm học.
  • Học phí các chương trình đặc thù từ 40 triệu đồng đến 60 triệu đồng/năm học.
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.