TỔNG QUAN

  • Thành lập: 10/10/1945
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Loại đào tạo: THPT Chuyên; Đại học; Sau Đại học; Vừa học vừa làm
  • Địa chỉ: số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Số điện thoại: 024 38 583 799
  • Số cơ sở giảng dạy: hiện tại cơ 02 cơ sở
  • Số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt - Nhà B7 Bis, phố Trần Đại Nghĩa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Toàn cảnh Đại học KHXH&NV - ĐHQG HN

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

THÔNG TIN CHUNG

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT Btheo quy định
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Kết quả thi THPT QG năm 2021
  • Phươg thức 3: Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Xét tuyển học sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN.
  • Các chương trình đào tạo chất lượng cao (Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý -QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43): Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ (tiếng Anh) của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
  • Các đối tượng khác: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN. Xem chi tiết tại đây.

Hồ sơ tuyển sinh

  • Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường ĐHKHXH&NV, xem chi tiết tại đây.

Thời gian tuyển sinh

  • Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở GD hoặc theo hướng dẫn của Sở GD-ĐT (đối với các địa phương bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19), chi tiết tại đây.
  • Đối với sử dụng Kết quả thi THPT QG năm 2021: theo quy định của Bộ GD&ĐT, chi tiết các khung thời gian xem tại đây.
  • Đối với sử dụng Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN năm 2021: 
  • Thí sinh đã thi ĐGNL các đợt trước 30/6/2021 nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp trước 17h00 ngày 05/7/2021.
  • Thí sinh thi các đợt ĐGNL trong tháng 7 (nếu có) nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp trước 17h00 ngày 05/8/2021.
  • Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 28/7/2021, Trường ĐHKHXH&NV công bố kết quả trúng tuyển tại website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn/.

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Stt

Tên ngành/ Chương trình đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn năm 2020

1

Báo chí

QXH01

A01,C00,D01,D04,D78,D83

70

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25,00

D04: 24,00

D78: 24,75

D83: 23,75

2

Báo chí * (CTĐT CLC)

QXH40

A01,C00,D01,D78

35

A01: 20,00

C00: 26,50

D01: 23,50

D78: 23,25

3

Chính trị học

QXH02

A01,C00,D01,D04,D78,D83

45

A01: 18,50

C00: 25,50

D01: 23,00

D04: 18,75

D78: 20,50

4

Công tác xã hội

QXH03

A01,C00,D01,D04,D78,D83

60

A01: 18,00

C00: 26,00

D01: 23,75

D78: 22,50

5

Đông Nam Á học

QXH04

A01,D01,D78

40

A01: 20,50

D01: 23,50

D78: 22,00

6

Đông Phương học

QXH05

C00,D01,D04,D78,D83

60

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25,25

D78: 25,75

D83: 25,25

7

Hàn Quốc học

QXH26

A01,C00,D01,D04,D78,D83

50

A01: 24,50

C00: 30,00

D01: 26,25

D04: 21,25

D78: 26,00

D83: 21,75

8

Hán Nôm

QXH06

C00,D01,D04,D78,D83

30

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,50

D83: 23,50

9

Khoa học quản lý

QXH07

A01,C00,D01,D04,D78,D83

65

A01: 23,00

C00: 28,50

D01: 24,25

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

10

Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)

QXH41

A01,C00,D01,D78

35

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,50

D78: 21,00

11

Lịch sử

QXH08

C00,D01,D04,D78,D83

55

C00: 25,25

D01: 21,50

D78: 20,00

12

Lưu trữ học

QXH09

A01,C00,D01,D04,D78,D83

45

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23,00

D78: 21,75

13

Ngôn ngữ học

QXH10

C00,D01,D04,D78,D83

55

C00: 25,75

D01: 24,00

D04: 20,25 

D78: 23,00

14

Nhân học

QXH11

A01,C00,D01,D04,D78,D83

45

A01: 16,25

C00: 24,50

D01: 23,00

D04: 19,00

D78: 21,25

15

Nhật Bản học

QXH12

D01,D06,D78

50

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

16

Quan hệ công chúng

QXH13

C00,D01,D04,D78,D83

65

C00: 29,00

D01: 26,00

D04: 24,75

D78: 25,50

D83: 24,00

17

Quản lý thông tin

QXH14

A01,C00,D01,D04,D78,D83

50

A01: 20,00

C00: 27,50

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25 

18

Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)

QXH42

A01,C00,D01,D78

35

A01: 18,00

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

19

QTDV Du lịch và Lữ hành

QXH15

A01,D01,D78

75

A01: 25,50

D01: 25,75

D78 25,25

20

Quản trị khách sạn

QXH16

A01,D01,D78

70

A01: 24,25

D01: 25,25

D78: 25,25

21

Quả trị văn phòng

QXH17

A01,C00,D01,D04,D78,D83

70

A01: 22,50

C00: 28,50

D01: 24,50

D04: 23,75

D78: 24,50

D83: 20,00

22

Quốc tế học

QXH18

A01,C00,D01,D04,D78,D83

70

A01: 23,00

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,50

D78: 24,50

D83: 23,25

23

Quốc tế học* (CTĐT CLC)

QXH43

A01,C00,D01,D78

35

A01: 20,00

C00: 25,75

D01 : 21,75

D78:21,75

24

Tâm lý học

QXH19

A01,C00,D01,D04,D78,D83

80

A01: 24,75

C00: 28,00

D01: 25,50

D04: 21,50

D78: 24,25

D83: 19,50

25

Thôg tin thư viện

QXH20

A01,C00,D01,D04,D78,D83

45

A01: 16,00

C00: 23,25

D01: 21,75

D78:19,50

26

Tôn giáo học

QXH21

A01,C00,D01,D04,D78,D83

45

A01: 17,00

C00: 21,00

D01: 19,00

D78: 18,00

27

Triết học

QXH22

A01,C00,D01,D04,D78,D83

45

A01: 19,00

C00: 22,25

D01: 21,50

D78: 18,25

28

Văn hóa học

QXH27

C00,D01,D04,D78,D83

45

C00: 24,00

D01: 20,00

D78: 18,50

29

Văn học

QXH23

C00,D01,D04,D78,D83

65

C00: 25,25

D01: 23,50

D78: 22,00

30

Việt Nam học

QXH24

C00,D01,D04,D78,D83

60

C00: 27,25

D01: 23,25

D78: 22,25

D83: 20,00

31

Xã hội học

QXH25

A01,C00,D01,D04,D78,D83

55

A01: 17,50

C00: 25,75

D01: 23,75 

D04: 20,00

Ghi chú:

  • (*) Các chương trình đào tạo chất lượng cao (Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43): Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ (tiếng Anh) của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
  • Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 - Toán, Vật Lý, Tiếng Anh;                C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;      D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;
D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;     D78 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh;
D83 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung.

HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

  • Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn): 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo): 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm)
  • Tham khảo chi tiết học phí từng ngành năm học 2020 – 2021, xem tại đây.

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN