TỔNG QUAN
- Thành lập: 9/12/2009
- Mã trường: KCN
- Loại trường: Công lập
- Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: +84-247 772-7748
- Số cơ sở giảng dạy: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Website: https://usth.edu.vn/vi/
- Fanpage: https://www.facebook.com/usth.edu.vn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
THÔNG TIN CHUNG
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và nước ngoài
Phương thức tuyển sinh
USTH tuyển sinh dựa trên việc xét kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả phỏng vấn và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai hình thức sau:
- Tuyển sinh trực tiếp: thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ tại trường và tham dự phỏng vấn* với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của nhà trường.
- Tuyển sinh theo hệ thống đăng ký của Bộ giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT): thí sinh đăng ký thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và tham dự kỳ kiểm tra đánh giá trình độ Tiếng Anh** của nhà trường.
Lưu ý:
- * Ứng viên có thể lựa chọn phỏng vấn tuyển sinh bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Kỳ phỏng vấn nhằm đánh giá năng lực, nguyện vọng học tập của thí sinh.
- ** Sau khi trúng tuyển, sinh viên sẽ tham gia một kỳ thi Tiếng Anh để xác định trình độ và xếp lớp phù hợp.
- *** Thí sinh tốt nghiệp trong khoảng thời gian từ năm 2015 đến 2020: ngoài các điều kiện (1) và (3) thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 môn thi trong 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt điểm chuẩn của USTH năm dự thi đại học.
- Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước: ngoài các điều kiện (1) và (3) thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ kì thi đại học 3 chung các khối A, A1, B, D và có điểm thi đạt điểm chuẩn của USTH năm dự thi đại học.
- **** Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam: vui lòng liên hệ Phòng Quản lý đào tạo của Trường để được hướng dẫn cụ thể.
- Hướng dẫn chi tiết về buổi phỏng vấn: https://bit.ly/2MyqWWo
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
TT | Đợt 1, Đợt 2, Đợt 3 | Đợt 4 và theo hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1 | Có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của 2 năm học lớp 11 và 12 đạt từ 6.5/10 trở lên | |
2 | Đỗ tốt nghiệp THPT | Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia*** với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ điểm sàn vào USTH (đối với thí sinh Đợt 4) hoặc điểm chuẩn vào USTH (đối với thí sinh đăng ký qua hệ thống của Bộ GDĐT) |
3 | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do USTH tổ chức ( thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp đợt 1, 2, 3 và 4) |
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam
1 | Trong chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của chương trình quốc tế phải có ít nhất 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên phù hợp với yêu cầu của ngành học đăng ký đạt điểm C trở lên (tương đương từ 65% trở lên) |
2 | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức |
Hồ sơ tuyển sinh
TT | Hồ sơ cần nộp | Đợt 1, Đợt 2, Đợt 3 | Đợt 4 |
1 | Đơn đăng ký dự tuyển năm học 2021-2022 theo mẫu tải phía dưới điền đầy đủ thông tin,kí tên, dán ảnh 4×6 | x | x |
2 | Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt) | x | x |
3 | Bản sao chứng minh thư nhân dân/ căn cước/ hộ chiếu còn giá trị sử dụng | x | x |
4 | Bản sao học bạ THPT lớp 10, 11, và 12* | x | x |
5 | Bản sao giấy báo kết quả thi THPT Quốc gia | x | |
6 | Bản sao bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời | x | |
7 | Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có) |
Lưu ý:
- Đối với những thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 và Đợt 3, chưa có học bạ đủ ba năm học THPT có thể nộp bản sao học bạ lớp 10, 11 và bảng điểm kì 1 của lớp 12, kết quả học tập học kỳ 2 lớp 12 sẽ được kiểm tra khi thí sinh nhập học.
- (Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp một văn bản giải thích thang điểm áp dụng và/hoặc cách tính tương đương sang thang điểm 10)
- Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 nộp hồ sơ tuyển sinh trực tiếp với Trường: ngoài các hồ sơ yêu cầu như trên, thí sinh cần nộp thêm Bản sao phiếu báo điểm thi Đại học vào năm tốt nghiệp THPT và bản sao bằng tốt nghiệp THPT
- Hồ sơ bản sao không cần xác nhận công chứng, Trường sẽ kiểm tra và đối chiếu hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học
- Hướng dẫn viết bài luận: https://bit.ly/3gQqUHn
Thời gian tuyển sinh
Năm học 2021-2022, USTH có 3 đợt tuyển sinh trực tiếp trước kỳ thi THPT quốc gia và 01 đợt tuyển sinh sau kỳ thi THPT Quốc gia.
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Phỏng vấn |
1 | 04/01/2021 – 21/01/2021 | 30&31/01/2021 |
2 | 01/03/2021 – 19/03/2021 | 03&04/04/2021 |
3 | 03/05/2021 – 21/05/2021 | 05&06/06/2021 |
4 | 28/07/2021-08/08/2021 | 17&18/08/2021 |
- Tuyển sinh theo hệ thống đăng ký của Bộ GD&ĐT: theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Lịch tuyển sinh sẽ được cập nhật trên website của trường
- Thời gian nhận hồ sơ đợt 4 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2020 |
1. | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 7420201 | A00, A02, B00, D08 | 21,25 |
2. | Công nghệ thông tin và Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 | 24,75 |
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | A00, A01, B00, D07 | 21,15 |
4. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | A00, A01, A02, A04 | 23,45 |
5. | Năng lượng | 7520201 | A00, A01, A02, B00 | 20,30 |
6. | Nước – Môi trường – Hải Dương học | 7440301 | A00, B00, D07, D08 | 22,95 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D08 | 21,15 | |
8. | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 7720601 | A00, A01,NA02, B00 | 21,25 |
9. | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, A02, D07 |
|
10. | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, A02, B00 | 24,10 |
11. | Hóa học | 7440112 | A00, B00, A06, D07 | 22,25 |
12. | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, A02, B00 | 25,60 |
13. | Vật lý kỹ thuật và Điện tử | 7520401 | A00, A01, A02, D07 | 21,15 |
14. | Kỹ thuật hàng không | 7520120 | A00, A01, A02, D07 |
|
15. | Kỹ thuật công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D07 | 21,85 |
16. | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, A02, D07 |
|
HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
Ngành | Học phí | |
Sinh viên Việt Nam | Sinh viên quốc tế | |
Ngành Bảo trì và Kỹ thuật Hàng không | 97.860.000 VND | 140.500.000 VND |
Các ngành khác | 46.600.000 VND | 69.900.000 VND |
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN