A. TỔNG QUAN
- Mã trường: FPT.CT
- Loại trường: Tư thục
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 600, đường Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: (0292) 360 1996
- Website: https://cantho.fpt.edu.vn/
- Fanpage: hhttps://www.facebook.com/daihocfptcantho/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh:
Đối tượng tuyển sinh của Trường Đại học FPT là các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong và ngoài nước Việt Nam.
3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a) Thuộc diện được xét tuyển thẳng thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
b) Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn). Trường hợp thí sinh chỉ có điểm học bạ lớp 12 ở Việt Nam (lớp 11 học ở nước ngoài), thì điểm lớp 12 sẽ được dùng để xếp hạng (khi nhập SchoolRank điểm lớp 11 nhập giống điểm lớp 12);
c) Đạt xếp hạng Top50 theo điểm thi THPT năm 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2021) và điểm theo khối xét tuyển đạt từ trung bình trở lên (15*/30 điểm);
d) Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc);
e) Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering;
f) Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài;
g) Tốt nghiệp Đại học;
h) Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
Ghi chú: (*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân (ví dụ: nếu thí sinh đạt 14.991 đến 14.994 điểm thì làm tròn thành 14.99 điểm; trường hợp từ 14.995 đến 14.999 mới được làm tròn thành 15 điểm).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Xét tuyển học bạ THPT
Đạt xếp hạng theo học bạ THPT năm 2021 thuộc Top50 THPT 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn).
– Xét tuyển theo điểm thi THPT
+ Điểm theo khối xét tuyển đạt từ trung bình trở lên (15*/30 điểm).
+ Điều kiện xét tuyển: Đạt xếp hạng Top50 theo điểm thi THPT năm 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2021)
– Xét tuyển khác
i) Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc);
j) Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering;
k) Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài;
l) Tốt nghiệp Đại học;
m) Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
– Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2021.
Ghi chú:
(*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân (ví dụ: Nếu như thí sinh đạt 14.991 đến 14.994 điểm thì làm tròn thành 14.99 điểm; trường hợp từ 14.995 đến 14.999 mới được làm tròn thành 15 điểm).
5. Thời gian nhận hồ sơ: Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT và xét tuyển thẳng: căn cứ theo lịch trình xét tuyển năm 2021 của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Các phương thức khác: nhà trường sẽ dừng nhận hồ sơ xét tuyển khi đủ chỉ tiêu.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, C00, D01 | ||
2 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A00, A01, C00, D01 | ||
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A00, A01, C00, D01 | ||
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | ||
Quản trị kinh doanh | |||||
Kinh doanh quốc tế | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||||
Quản trị khách sạn | |||||
Truyền thông đa phương tiện | |||||
Thương mại điện tử | |||||
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, D01 | ||
Kỹ thuật phần mềm | |||||
Thiết kế đồ hoạ | |||||
An toàn & bảo mật thông tin | |||||
Trí tuệ nhân tạo | |||||
Lập trình ô tô | |||||
IoT (Internet of Things) |
III. Học phí và lộ trình tăng học phí
Mức học phí Đại học FPT áp dụng cho sinh viên hệ đại học chính quy nhập học năm 2021 như sau:
Học phí Đại học FPT được tính theo từng học kỳ. Một năm học sẽ có 3 học kỳ: Fall – Spring – Summer bắt đầu vào tháng 9 – tháng 1 – tháng 5. Mỗi học kỳ kéo dài trong 04 tháng.
Học phí Đại học FPT có thể được điều chỉnh (tăng hoặc giảm) hằng năm nhưng không quá 10%.
Số lần nộp học phí được công bố tại thời điểm tuyển sinh không thay đổi trong suốt quá trình học.
Sinh viên được xếp lớp phù hợp với năng lực tiếng Anh đầu vào của mình. Sinh viên chỉ nộp học phí cho số mức tiếng Anh tương ứng.
Mức học phí này không thay đổi trong học kỳ nước ngoài (không bao gồm các khoản sinh hoạt phí, ăn ở, đi lại tại đất nước đó).
Học phí Đại học FPT đã bao gồm chi phí giáo trình, lệ phí thi cuối kỳ và phí cấp bằng tốt nghiệp.
BẢNG HỌC PHÍ THAM KHẢO (Đối với nhóm ngành Kinh tế – Ngôn ngữ)
Học phí Đại học FPT áp dụng sinh viên nhập học từ năm 2021 như sau:
HỌC PHẦN | HỌC PHÍ |
Lệ phí nhập học | 4.600.000 |
Rèn luyện tập trung | – |
Tiếng Anh 1 | 7.250.000 |
Tiếng Anh 2 | 7.250.000 |
Tiếng Anh 3 | 7.250.000 |
Tiếng Anh 4 | 7.250.000 |
Tiếng Anh 5 | 7.250.000 |
Tiếng Anh 6 | 7.250.000
(có thể chuyển đổi học ở nước ngoài, chi phí phát sinh phụ thuộc vào trường và nước cụ thể) |
TỔNG | 48.100.000 VNĐ |
Chuyên ngành 1 | 14.800.000 |
Chuyên ngành 2 | 14.800.000 |
Chuyên ngành 3 | 14.800.000 |
TỔNG | 44.400.000 VNĐ |
Chuyên ngành 4 | 14.800.000 |
Chuyên ngành 5 | 14.800.000 |
Chuyên ngành 6 | 14.800.000 |
TỔNG | 44.400.000 VNĐ |
Chuyên ngành 7 | 14.800.000 |
Chuyên ngành 8 | 14.800.000 |
Chuyên ngành 9 | 14.800.000 |
TỔNG | 44.400.000 VNĐ |
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.