A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: QSC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo Quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 372 52002 – Fax: (028) 372 52148
  • Website: https://www.uit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/UIT.Fanpage
Trường Đại học Công nghệ Thông tin (UIT). Nguồn: https://tuyensinh.uit.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: 

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín
  • Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH CNTT
  • Phương thức 7: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình đối với chương trình liên kết quốc tế

Xem chi tiết các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: 

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 600 điểm cho tất cảe các ngành xét tuyển.
  • Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

II. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN 2020

THITHPTQG

ĐGNL

1

Khoa học máy tính

7480101

95

A00, A01, D01, D07

27,2

870

2

Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

7480101_TTNT

40

A00, A01, D01, D07

27,1

900

3

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

7480101_CLCA

145

A00, A01, D01, D07

26

780

4

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

90

A00, A01, D01, D07

26

780

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

7480102_CLCA

100

A00, A01, D01, D07

24

750

6

Kỹ thuật phần mềm

7480103

100

A00, A01, D01, D07

27,7

870

7

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

7480103_CLCA

120

A00, A01, D01, D07

26

800

8

Hệ thống thông tin

7480104

85

A00, A01, D01, D07

26,3

780

9

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

7840104_TT

65

A01, D01, D07

22

750

10

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

7480104_CLCA

75

A00, A01, D01, D07

25

750

11

Thương mại điện tử

7340122

55

A00, A01, D01, D07

26,5

840

12

Thương mại điện tử (chất lượng cao)

7340122_CLCA

55

A00, A01, D01, D07

25

750

13

Công nghệ thông tin

7480201

100

A00, A01, D01, D07

27

870

14

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

7480201_CLCN

120

A00, A01, D01, D07, D06

23,7

750

15

Khoa học dữ liệu

7480109

55

A00, A01, D01, D07

25,9

830

16

An toàn thông tin

7480202

70

A00, A01, D01, D07

26,7

850

17

An toàn thông tin (chất lượng cao)

7480202_CLCA

85

A00, A01, D01, D07

25

750

18

Kỹ thuật máy tính

7480106

55

A00, A01, D01, D07

26,7

820

19

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT)

7480106_IOT

40

A00, A01, D01, D07

26

780

20

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

7480106_CLCA

100

A00, A01, D01, D07

24

750

21

Khoa học máy tính (chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

7480101_LK

60

 

 

 

22

Mạng máy tính và An toàn thông tin (chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

7480102_LK

60

 

 

 

III. Học phí và lộ trình tăng học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2021-2022 chương trình đại trà là: 25 .000.000 đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

 

TT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2022-2023 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học)

1

Chính quy

25.000.000

30.000.000

35.000.000

42.000.000

2

Chương trình chất lượng cao

35.000.000

40.000.000

40.000.000

42.000.000

3

Chương trình tiên tiến

45.000.000

50.000.000

50.000.000

55.000.000

4

Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)

80.000.000

80.000.000

138.000.000

 

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.