TỔNG QUAN
- Thành lập: 15/10/1956
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Vừa học vừa làm; Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 01, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Số điện thoại: 024 3869 4242
- Số cơ sở giảng dạy: Số 01, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: https://www.hust.edu.vn/web/vi/home
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/?fref=ts
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
THÔNG TIN CHUNG
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển tài năng
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Trường ĐHBK Hà Nội nếu có đủ các điều kiện sau:
a) Đáp ứng các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
b) Điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên. Nhà trường sẽ kiểm tra học bạ THPT khi thí sinh trúng tuyển đến nhập học. Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳnghọc sinh giỏi theo quy định của Bộ GDĐT; thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế do nước ngoài cấp bằng; thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy của Trường ĐHBKHà Nội.
c) Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXTsẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT2021 và điểm bài thi đánh giá tư duy.
- Xét tuyển tài năng (chi tiết từng trường hợp xét tuyển xem tại đây), gồm có
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GDĐT
- Xét tuyển dựa trên các chứng chỉquốc tế
- Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển theo điểm thi
- Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo tổng điểm thi 3 môn thi của các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (Bảng 8) có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh để xét tuyển vào các ngành/chương trình theo tổ hợp A01, D07, D01 (Bảng 13, 14)
Bảng 13- Quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic)
IELTS | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 |
Điểm quy đổi | 8,50 | 9,00 | 9,50 | 10,00 |
Bảng 14- Đối sánh các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương
IELTS
(Academic) |
TOEFL
iBT |
PTE
(Academic) |
Cambridge English
Scale | APTIS | |
General | Advanced | ||||
5.0 | 35-45 | 36 | 154 | 135 | 110 |
5.5 | 46-59 | 42 | 162 | 151 | 126 |
6.0 | 60-78 | 50 | 169 | 160 | 153 |
6.5 | 79-93 | 58 | 176 | 170 | 160 |
7.0 | 94-101 | 65 | 185 | 180 | 165 |
7.5 | 102-109 | 73 | 191 | 190 | 170 |
8.0 | 110-114 | 79 | 200 |
| 178 |
8.5 | 115-117 | 83 | 205 |
| 185 |
9.0 | 118-120 | 87 | 209 |
| 200 |
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT là 23 điểm .
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy 2021
- Điểm xét từng ngành, chương trình xác định theo điểm tổng của bài thi (thang điểm 30). Các tổ hợp xét tuyển tương ứng là BK1 (Toán - Đọc hiểu – Lý+Hóa), BK2 (Toán - Đọc hiểu – Hóa+Sinh) và BK3 (Toán - Đọc hiểu – Tiếng Anh) được quy định cụ thể cho các ngành trong Bảng 8.
- Không áp dụng cho các ngành Ngôn ngữ Anh (FL1, FL2).
Hồ sơ tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển tài năng: thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường ĐHBKHà Nội tại địa chỉhttps://ts.hust.edu.vn (mục Tuyển sinh đại học → Đăng ký online) hoặc theo link: dangkytuyensinh.hust.edu.vn từ ngày 20/3/2021đến hết ngày 18/4/2021. Thí sinh sẽđược hướng dẫn đểgửi bản chính các hồsơ, minh chứng cần thiết.Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo phương thức(1.1) phải thực hiện thêm thủ tục đăng ký theo quy định của Bộ GDĐT (nộp hồ sơ qua Sở GDĐT).
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng vào các ngành, chương trình tại trường THPT hoặc tại các điểm đăng ký của Sở GDĐT, hoặc theo phương thức trực tuyến theo quy định chung của Bộ GDĐT (cho cả hai phương thức).
- Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy: cần đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường ĐHBKHà Nội tại địa chỉhttps://ts.hust.edu.vn(mục Tuyển sinh đại học → Đăng ký online) hoặc theo link: dangkytuyensinh.hust.edu.vn từngày 20/04/2021đến hết ngày 18/05/2021.
Thời gian tuyển sinh
- Với xét tuyển tài năng:
- Từ 20/3 – 18/4/2021: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Từ khi đăng ký – 31/5/2021: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực
- Từ 14/6 – 20/6/2021: Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức)
- Đối với Xét tuyển Bài kiểm tra đánh giá tư duy (KTTD)
- Từ 25/4 – 18/5/2021: Mở đăng ký tham dự trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Trước 08/6/2021: Thông báo kết quả sơ tuyển, hướng dẫn đăng ký địa điểm thi và nộp lệ phí dự thi
- Tháng 7/2021: Tổ chức Bài KTTD (dự kiến sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 01 tuần)
- Sau 02 tuần thi: Thông báo kết quả Bài KTTD
- Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ
- 01/4 – 30/6: Đăng ký quy đổi điểm chứng chỉ IELTS và tương đương trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Trước ngày 10/7: Công bố DS quy đổi và hướng dẫn nộp lệ phí quy đổi
- Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
TT | Ngành /Chương trình | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 | Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy 2021 | Điểm chuẩn 2020 | |||||
Mã xét tuyển | Mã tổ hợp 1 (môn chính) | Mã tổ hợp 2 (môn chính) | Mã tổ hợp 3 (môn chính) | Mã xét tuyển | Mã tổ hợp | Điểm thi THPT QG 2020 | Kỳ thi đánh giá tư duy 2020 | |||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME1x | BK1 | 27,48 | 23,60 | |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ME2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME2x | BK1 | 26,51 | 20,80 | |
3 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE1x | BK1 | 27,33 | 23,40 | |
4 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE2x | BK1 | 26,46 | 21,06 | |
5 | Kỹ thuật Hàng không | 50 | TE3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE3x | BK1 | 26,94 | 22,50 | |
6 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 120 | ME-E1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME-E1x | BK1, BK3 | 26,75 | 22,60 | |
7 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 80 | TE-E2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE-E2x | BK1, BK3 | 26,75 | 22,50 | |
8 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 35 | TE-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | TE-EPx | BK1 | 23,88 | 19,00 |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | HE1x | BK1 | 25,80 | 19,00 | |
10 | Kỹ thuật Vật liệu | 270 | MS1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D07 (Toán) | MS1x | BK1 | 25,18 | 19,27 |
11 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 50 | MS-E3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MS-E3x | BK1, BK3 | 23,18 | 19,56 | |
12 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 480 | ET1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET1x | BK1 | 27,30 | 23,00 | |
13 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 60 | ET-E4 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E4x | BK1, BK3 | 27,15 | 22,50 | |
14 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 40 | ET-E5 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E5x | BK1, BK3 | 26,50 | 21,10 | |
15 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 60 | ET-E9 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | ET-E9x | BK1 | 27,51 | 23,30 |
16 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT1x | BK1 | 29,04 | 26,27 | |
17 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT2x | BK1 | 28,65 | 25,63 | |
18 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 100 | IT-E10 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E10x | BK1, BK3 | 28,65 | 25,28 | |
19 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 240 | IT-E6 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | IT-E6x | BK1 | 27,98 | 24,35 |
20 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 100 | IT-E7 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E7x | BK1, BK3 | 28,38 | 25,14 | |
21 | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 40 | IT-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | IT-EPx | BK1 | 27,24 | 22,88 |
22 | Toán - Tin | 120 | MI1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MI1x | BK1 | 27,56 | 23,90 | |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | 60 | MI2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MI2x | BK1 | 27,25 | 22,15 | |
24 | Kỹ thuật Điện | 220 | EE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE1x | BK1 | 27,01 | 22,50 | |
25 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 500 | EE2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE2x | BK1 | 28,16 | 24,41 | |
26 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 50 | EE-E8 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE-E8x | BK1, BK3 | 27,43 | 23,43 | |
27 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 35 | EE-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | EE-EPx | BK1 | 25,68 | 20,36 |
28 | Kỹ thuật Hoá học | 520 | CH1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH1x | BK2 | 25,26 | 19,00 |
29 | Hoá học | 100 | CH2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH2x | BK2 | 24,16 | 19,00 |
30 | Kỹ thuật in | 30 | CH3 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH3x | BK2 | 24,51 | 19,00 |
31 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 40 | CH-E11 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH-E11x | BK3 | 26,50 | 20,50 |
32 | Kỹ thuật Sinh học | 120 | BF1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF1x | BK1, BK2 | 26,20 | 20,53 | |
33 | Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | BF2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF2x | BK1, BK2 | 26,60 | 21,07 | |
34 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 80 | BF-E12 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF-E12x | BK1, BK3 | 25,94 | 19,04 | |
35 | Kỹ thuật Môi trường | 120 | EV1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | EV1x | BK2 | 23,85 | 19,00 |
36 | Kỹ thuật Dệt - May | 200 | TX1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TX1x | BK1 | 23,04 | 19,16 | |
37 | Công nghệ giáo dục | 60 | ED2 | A00 | A01 | D01 | ED2x | BK1 | 23,80 | 19,00 |
38 | Vật lý kỹ thuật | 150 | PH1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH1x | BK1 | 26,18 | 21,50 |
39 | Kỹ thuật hạt nhân | 30 | PH2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH2x | BK1 | 24,70 | 20,00 |
40 | Kinh tế công nghiệp | 40 | EM1 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM1x | BK3 | 24,65 | 20,54 |
41 | Quản lý công nghiệp | 80 | EM2 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM2x | BK3 | 25,05 | 19,13 |
42 | Quản trị kinh doanh | 100 | EM3 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM3x | BK3 | 25,75 | 20,10 |
43 | Kế toán | 70 | EM4 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM4x | BK3 | 25,30 | 19,29 |
44 | Tài chính - Ngân hàng | 60 | EM5 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM5x | BK3 | 24,60 | 19,00 |
45 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 60 | EM-E13 | D07 | A01 | D01 (Toán) | EM-E13x | BK3 | 25,03 | 19,09 |
46 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 80 | EM-E14 | D07 | A01 | D01 (Toán) | EM-E14x | BK3 | 25,85 | 21,19 |
47 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 150 | FL1 | D01 (Anh) | 24,10 |
| ||||
48 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 70 | FL2 | D01 (Anh) | 24,10 |
| ||||
49 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | ME-NUTx | BK1 | 24,50 | 20,50 |
50 | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 40 | ME-GU | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME-GUx | BK1; BK3 | 23,90 | 19,00 | |
51 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ME-LUH | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D26 (Toán) | ME-LUHx | BK1 | 24,20 | 21,60 |
52 | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ET-LUH | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D26 (Toán) | ET-LUHx | BK1 | 23,85 | 19,00 |
53 | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | TROY-BA | A00 | A01 | D01 | TROY-BAx | BK3 | 22,50 | 19,00 |
54 | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | TROY-IT | A00 | A01 | D01 | TROY-ITx | BK3 | 25,00 | 19,00 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM 2021 |
|
| ||||||||
55 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 50 | EE-E18 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE-E18x | BK1, BK3 |
|
| |
56 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 40 | ET-E16 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E16x | BK1, BK3 |
|
| |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 40 | EV2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | EV2x | BK2 |
|
|
58 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | 40 | IT-E15 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E15x | BK1, BK3 |
|
| |
59 | Vật lý y khoa | 40 | PH3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH3x | BK1 |
|
|
- Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp | Các môn/bài thi trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
- Mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy
Tổ hợp | Các phần thi trong bài thi |
BK1 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Vật lý + Hóa học |
BK2 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Hóa học + Sinh học |
BK3 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn tiếng Anh |
HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
a) Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định củaNhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2020-2021 như sau:
- Các chương trình chuẩn: 22 đến 28 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành);
- Các chương trình ELITECH: 40 đến 45 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT-EP, IT-EPx), An toàn không gian số (IT-E15, IT-E15x) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) có học phí 50 – 60 triệu đồng/năm học;
- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 42 - 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);
- Các chương trình đào tạo quốc tế: 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);
b) Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 8% mỗi năm.
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN