• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » Review Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF) có tốt không?

Review Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF) có tốt không?

Tháng mười một 1, 2024 Tháng mười một 1, 2024 admin

Bạn đang xem bài viết ✅ Review Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF) có tốt không? ✅ tại website Huongnghiepcdm có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đại học Nông lâm, Đại học Huế là một trong những cơ sở đào tạo uy tín để sinh viên trên cả nước theo học các nhóm ngành Nông nghiệp, Kỹ thuật. Từng nhận được Huân chương Lao động hạng Nhì và nhiều huân chương khen ngợi đáng quý khác, Đại học Nông Lâm Đại học Huế đã và đang đào tạo nên những kỹ sư nông nghiệp tương lai cho nước nhà, đóng góp một phần rất lớn trong việc phát triển nông thôn và đưa nông sản Việt Nam ra cường quốc năm châu. Nếu bạn hứng thú với Đại học Nông Lâm Đại học Huế, bài viết hôm nay sẽ giúp bạn giải đáp được nhiều thắc mắc về trường đấy!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Tên viết tắt: HUAF)
  • Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0234.3522.535 – 0234.3525.049

Lịch sử phát triển

Đại học Nông Lâm Đại học Huế có tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp II Huế được thành lập vào năm 1983 trên cơ sở sát nhập hai trường Đại học Nông nghiệp II và Trường Cao đẳng Nông Lâm nghiệp Huế. Lúc mới đầu, trường có 2 khoa chính là Trồng trọt – Chăn nuôi. Đến năm 1969, sau khi đã hoạt động ổn định, trường thành lập thêm khoa Chung và Kinh tế nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên trong khu vực miền Trung.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Nông Lâm hướng đến mục tiêu đào tạo nên một nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao, có khả năng nghiên cứu và phát minh những sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, đem lại giá trị sử dụng cao nhằm thúc đẩy quá trình phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.

Vì sao nên theo học tại trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế?

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, đội ngũ nhà trường có số lượng là: 402 cán bộ, trong đó có 265 cán bộ cơ hữu, 34 nghiên cứu viên và 33 lao động hợp đồng. Các giảng viên trong trường đều có học vị cao, bao gồm: 37 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ, 204 Thạc sĩ và 67 giảng viên đang học bậc sau đại học.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất của Đại học Nông lâm đáp ứng được các nhu cầu cần thiết của sinh viên và giảng viên nhà trường. HUAF có tổng diện tích đất đai vào khoảng 835.629 m2 với 58 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành, 1 xưởng tập, 1 nhà tập đa năng, 1 phòng hội trường và 58 phòng học. Ngoài ra, phòng thư viện của nhà trường tương đối rộng với khoảng 9213 đầu sách phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.

Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Nông Lâm Đại học Huế đưa ra chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng hoàn toàn dựa trên quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để tìm hiểu về chính sách này, bạn có thể xem tại Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

Nhà trường nhận hồ sơ theo lịch được Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển chọn các học sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2023. 
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Các thí sinh thi vào trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế sẽ có các điều kiện để được nhận hồ sơ riêng dựa trên phương thức mà các thí sinh chọn, cụ thể:

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: Điểm Trung bình 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn (đã bao gồm điểm ưu tiên) đạt trên mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
  • Đối với phương thức xét tuyển thẳng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 24 và tất cả các môn >= 6.5 điểm.
Xem Thêm:   Giống, khác nhau về giáo dục bậc Đại học của Anh, Mỹ

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Trường Đại học Nông lâm Đại học Huế học mấy năm?

  • Một khóa học thường kéo dài từ 3-5 năm tùy vào chuyên ngành.

Trường Đại học Nông lâm Đại học Huế học có dễ ra trường không?

  • Tùy thuộc vào năng lực học tập của bạn tại trường

Trường Đại học Nông lâm Đại học Huế là trường công hay tư

  • Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế là trường đại học công lập

Trường Đại học Nông lâm Đại học Huế tuyển sinh các ngành nào?

Đại học Nông Lâm Đại học Huế có tất cả 23 ngành học khác nhau. Các ngành hot trong nhiều năm trở lại đây thường là: Thú Y, Công nghệ thực phẩm, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản… Sau đây là danh sách các ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường:

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

1 7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 40 40 B00, A02, D08, A00
2 7640101 Thú y 60 60 B00, A02, D08, A00
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 50 B00, A00, C02, A02
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 20 20 B00, A00, C02, A02
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 20 20 B00, A00, C02, A02
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20 20 A00, B00, A10, A02
7 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20 20 A00, B00, A10, A02
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 20 A00, B00, A10, A02
9 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) 20 20 B00, A00, D08, A02
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 20 20 B00, A00, D08, A02
11 7620301 Nuôi trồng thủy sản 80 80 B00, A00, D08, A02
12 7620305 Quản lý thủy sản 20 20 B00, A00, D08, A02
13 7620302 Bệnh học thủy sản 20 20 B00, A00, D08, A02
14 7850103 Quản lý đất đai 40 40 A00, B00, C01, C04
15 7340116 Bất động sản 30 30 A00, B00, C00, C04
16 7620102 Khuyến nông 20 20 C00, B00, A00, C04
17 7620116 Phát triển nông thôn 20 20 C00, B00, A00, C04
18 7620110 Khoa học cây trồng 20 20  A00, B00, D08, A02
19 7620112 Bảo vệ thực vật 20 20  A00, B00, D08, A02
20 7620109 Nông học 20 20  A00, B00, D08, A02
21 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 20 20  A00, B00, D08, A02
22 7420203 Sinh học ứng dụng 20 20  A00, B00, D08, A02
23 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 20 20  A00, D01, C00, C04

Học phí của trường Đại học Nông lâm Đại học Huế là bao nhiêu

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về học phí năm 2022 của trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến tín chỉ sẽ tăng lên:

  • Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 400.000 VNĐ/tín chỉ
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 450.000 VNĐ/tín chỉ
Xem Thêm:   Ngành Nông nghiệp: Học gì, học ở đâu, cơ hội nghề nghiệp

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Xem thêm: Học phí Đại học Nông lâm Đại học Huế

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Đại học Huế chính xác nhất

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, A02, C01 15 Điểm thi TN THPT
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, A02, C01 15 Điểm thi TN THPT
4 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00, D08, A02 15 Điểm thi TN THPT
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, A02, C01 15 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
7 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08 16 Điểm thi TN THPT
8 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02 20 Điểm thi TN THPT
9 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08 15 Điểm thi TN THPT
10 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
11 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi TN THPT
12 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi TN THPT
13 Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, C00, C04 15 Điểm thi TN THPT
14 Bất động sản 7340116 A00, D01, C00, C04 15 Điểm thi TN THPT
15 Khuyến nông 7620102 A00, B00, D01, C00 15 Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn, Điểm thi TN THPT
16 Nông học 7620109 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi TN THPT
17 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02 16 song ngành Chăn nuôi – Thú y, Điểm thi TN THPT
18 Thú y 7640101 A00, B00, D08, A02 20 Điểm thi TN THPT
19 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, A02, C01, XDHB 19 Học bạ
21 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, A02, C01, XDHB 18 Học bạ
22 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00, D08, A02, XDHB 18 Học bạ
23 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, A02, C01, XDHB 18 Học bạ
24 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
25 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08, XDHB 20 Học bạ
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02, XDHB 22 Học bạ
27 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Học bạ
28 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
29 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
30 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
31 Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Học bạ
32 Bất động sản 7340116 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Học bạ
33 Khuyến nông 7620102 A00, B00, D01, C00 18 Học bạ, Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn
34 Nông học 7620109 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
35 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02, XDHB 20 Học bạ, song ngành Chăn nuôi – Thú y
36 Thú y 7640101 A00, B00, D08, A02, XDHB 22 Học bạ
37 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi TN THPT
38 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
39 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A00, D01, C00, C04 15 Điểm thi TN THPT
40 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Học bạ
41 Lâm học (Lâm nghiệp) 7620205 A00, B00, D08, A02, XDHB 18 Học bạ
42 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
43 Lâm học (Lâm nghiệp) 7620205 A00, B00, D08, A02 15 Điểm thi TN THPT
44 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi TN THPT
Xem Thêm:   Review Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên có tốt không?

Ghi chú:

  • Tổ hợp xét tuyển: A00 ( Toán, Lý, Hóa ), A01( Toán, Vật lý, Anh), A02( Toán, lý, sinh), B00( Toán, Hóa, Sinh), D08( Toán, sinh, anh), D01( Toán, Văn, Anh), B04( Toán, Sinh, GDCD), C04( Toán, Văn, Địa lí), B03( Toán, sinh, văn)

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Đại học Huế chính xác nhất

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế xét học bạ cần những gì

Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: ĐTB của cả  3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ( >= 18 ) (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).

Dựa theo  phương thức xét tuyển được dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn (đã bao gồm điểm ưu tiên) đạt trên mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.

Với phương thức xét tuyển thẳng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 24 và tất cả các môn >= 6.5 điểm.

Xem thêm: Đại học Nông lâm Đại học Huế xét tuyển học bạ

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

100% Chương trình đào tạo Đại học và Sau Đại học của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế được rà soát, điều chỉnh để đáp ứng chuẩn đầu ra, nhu cầu xã hội. Liên thông với các chương trình đào tạo các trường trong khối và tăng hội nhập quốc tế. Sinh viên năm thứ nhất đã được bố trí đi thực tập tiếp cận nghề nghiệp, từ năm thứ hai đến năm cuối được thực tập tại các doanh nghiệp, các cơ sở thực tiễn gắn với nghề nghiệp khi ra trường. 

Có 6 Chương trình đào tạo được phát triển theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng do đối tác Hà Lan hỗ trợ và tư vấn gồm Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Công nghệ Rau – hoa quả và cảnh quan, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp đô thị, và Nuôi trồng thuỷ sản.

Tốt nghiệp trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế có dễ xin việc không?

Nhà trường hợp tác chặt chẽ với hơn 100 doanh nghiệp trong đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, trong tuyển dụng và xúc tiến cơ hội việc làm. 

Hằng năm, Nhà trường luôn tổ chức ngày hội việc làm và có các văn phòng tuyển dụng trong suốt cả năm với quy mô trên 50 doanh nghiệp và các đơn vị sử dụng tham gia và gần 1.500 vị trí việc làm thông báo tuyển dụng sinh viên ngay sau khi tốt nghiệp. 

Sinh viên Nhà trường sau khi được tuyển dụng có năng lực thích nghi công việc, có kỹ năng nghề nghiệp tốt để tìm việc làm trong và ngoài nước, có thể tự tạo việc làm và khởi nghiệp tốt.

Review đánh giá Đại học Nông lâm Đại học Huế có tốt không?

Với quá trình hơn 50 năm xây dựng và phát triển. Hiện nay, Đại học Nông Lâm Đại học Huế đã đào tạo hơn 27.000 kỹ sư, 1.500 thạc sĩ và hàng trăm tiến sĩ đã có nhiều bài luận, nghiên cứu về kỹ thuật, nông nghiệp, đóng một phần không nhỏ vào nền nông nghiệp nước nhà. Nếu bạn yêu thích những ngành Nông lâm và mong muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp, đừng bỏ lỡ mái trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế nhé!

Đánh giá bài viết
Tỉnh/thành phố

Miền Trung, Thừa Thiên Huế

Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Công Nghệ Kỹ Thuật, Khoa học sự sống, Kiến Trúc và Xây Dựng, Kỹ Thuật, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nông , Lâm Nghiệp và Thủy Sản, Sản Xuất và Chế Biến, Thú Y

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Review Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF) có tốt không? của Huongnghiepcdm nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Nguồn: https://reviewedu.net/school/dai-hoc-nong-lam-dai-hoc-hue-huaf

Bài viết liên quan

Review Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An có tốt không?
Review Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái có tốt không?
Review Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) có tốt không?

Chuyên mục: Giải Ngố

Previous Post: « Đại học Tân Tạo – TTU
Next Post: Review Đại học Duy Tân – Đà Nẵng (DTU) có tốt không? »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • TVC là gì? Tầm ảnh hưởng và các yếu tố tạo nên một TVC thành công
  • Tuyển tập bài test và bộ câu hỏi phỏng vấn IT thường gặp
  • Tuyển tập bài test cho nhân viên chăm sóc khách hàng mới nhất
  • Tự học là gì? Cải thiện kỹ năng tự học hiệu quả cho người đi làm
  • Tư duy sáng tạo là gì? Phương pháp rèn luyện tư duy sáng tạo

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8